actual: Thực tế
Actual dùng để chỉ điều gì đó thực sự tồn tại hoặc là sự thật, không phải là giả mạo hoặc ảo tưởng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
actual
|
Phiên âm: /ˈæktʃuəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thực tế, thật sự | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cái gì đó đúng như thực tế hoặc không thay đổi |
The actual cost was much higher than expected. |
Chi phí thực tế cao hơn nhiều so với dự kiến. |
| 2 |
Từ:
actually
|
Phiên âm: /ˈæktʃuəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Thực sự, trên thực tế | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó thực tế hoặc thực sự xảy ra |
He actually finished the project ahead of schedule. |
Anh ấy thực sự hoàn thành dự án sớm hơn dự định. |
| 3 |
Từ:
actuality
|
Phiên âm: /ˌækʧuˈæləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính thực tế | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ trạng thái hoặc thực tế của một sự việc |
In actuality, the situation is far more complex. |
Trên thực tế, tình huống phức tạp hơn nhiều. |
| 4 |
Từ:
actualize
|
Phiên âm: /ˈæktʃuəlaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Biến thành hiện thực | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thực hiện hoặc hiện thực hóa một ý tưởng |
He actualized his dream of opening a restaurant. |
Anh ấy đã biến giấc mơ mở nhà hàng thành hiện thực. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'm not joking. Those were his actual words. Tôi không nói đùa. Đó là những lời thực tế của anh ấy. |
Tôi không nói đùa. Đó là những lời thực tế của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I can not give the actual figures. Tôi không thể đưa ra số liệu thực tế. |
Tôi không thể đưa ra số liệu thực tế. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Both deny conspiring to cause actual bodily harm. Cả hai đều phủ nhận âm mưu gây tổn hại cho cơ thể. |
Cả hai đều phủ nhận âm mưu gây tổn hại cho cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I can give you the actual figures. Tôi có thể cung cấp cho bạn số liệu thực tế. |
Tôi có thể cung cấp cho bạn số liệu thực tế. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The actual nest is a work of art. Tổ ấm thực sự là một tác phẩm nghệ thuật. |
Tổ ấm thực sự là một tác phẩm nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 6 |
El Cid's actual existence is not in doubt. Sự tồn tại thực sự của El Cid không có gì phải nghi ngờ. |
Sự tồn tại thực sự của El Cid không có gì phải nghi ngờ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
First we need to identify actual and potential problems. Đầu tiên chúng ta cần xác định các vấn đề thực tế và tiềm ẩn. |
Đầu tiên chúng ta cần xác định các vấn đề thực tế và tiềm ẩn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We had estimated about 300 visitors, but the actual number was much higher. Chúng tôi đã ước tính khoảng 300 khách truy cập [Senturedict], nhưng con số thực tế cao hơn nhiều. |
Chúng tôi đã ước tính khoảng 300 khách truy cập [Senturedict], nhưng con số thực tế cao hơn nhiều. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The actual signing of the treaty was a downbeat affair without any ceremony. Việc ký kết hiệp ước thực sự là một việc thất bại mà không cần bất kỳ nghi lễ nào. |
Việc ký kết hiệp ước thực sự là một việc thất bại mà không cần bất kỳ nghi lễ nào. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The story is based on an actual incident. Câu chuyện dựa trên một sự việc có thật. |
Câu chuyện dựa trên một sự việc có thật. | Lưu sổ câu |
| 11 |
What were his actual words? Những lời thực sự của anh ấy là gì? |
Những lời thực sự của anh ấy là gì? | Lưu sổ câu |
| 12 |
I need the actual figures, not an estimate. Tôi cần số liệu thực tế, không phải ước tính. |
Tôi cần số liệu thực tế, không phải ước tính. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We learned by actual experience that practice makes perfect. Chúng tôi học được bằng kinh nghiệm thực tế rằng thực hành làm cho hoàn hảo. |
Chúng tôi học được bằng kinh nghiệm thực tế rằng thực hành làm cho hoàn hảo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
All actual objects are concrete. Tất cả các đối tượng thực tế là cụ thể. |
Tất cả các đối tượng thực tế là cụ thể. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The ring is shown actual size in the illustration. Chiếc nhẫn được hiển thị kích thước thực tế trong hình minh họa. |
Chiếc nhẫn được hiển thị kích thước thực tế trong hình minh họa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The actual names had been blanked out. Tên thực tế đã bị bỏ trống. |
Tên thực tế đã bị bỏ trống. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He pleaded guilty to causing actual bodily harm. Anh ta đã nhận tội gây ra tổn hại thực sự cho cơ thể. |
Anh ta đã nhận tội gây ra tổn hại thực sự cho cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Interest is only charged on the actual amount borrowed. Lãi suất chỉ được tính trên số tiền thực vay. |
Lãi suất chỉ được tính trên số tiền thực vay. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The ghosts are described as if they bear actual malice towards humans. Những con ma được mô tả như thể chúng có ác tâm thực sự đối với con người. |
Những con ma được mô tả như thể chúng có ác tâm thực sự đối với con người. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The actual measurement is two orders of magnitude greater than we expected. Phép đo thực tế lớn hơn hai bậc lớn hơn chúng tôi mong đợi. |
Phép đo thực tế lớn hơn hai bậc lớn hơn chúng tôi mong đợi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Officials admit the actual number of AIDS victims is much higher than statistics reflect. Các quan chức thừa nhận số nạn nhân AIDS thực tế cao hơn nhiều so với số liệu thống kê phản ánh. |
Các quan chức thừa nhận số nạn nhân AIDS thực tế cao hơn nhiều so với số liệu thống kê phản ánh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
His actual age was 45, not 40 as he had stated on his form. Tuổi thực của anh ấy là 45, không phải 40 như anh ấy đã nêu trên đơn của mình. |
Tuổi thực của anh ấy là 45, không phải 40 như anh ấy đã nêu trên đơn của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The lessons bear little relationship to the children's actual needs. Các bài học ít liên quan đến nhu cầu thực tế của trẻ em. |
Các bài học ít liên quan đến nhu cầu thực tế của trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I thought she was Portuguese, but in actual fact she's Brazilian. Tôi nghĩ cô ấy là người Bồ Đào Nha, nhưng thực tế cô ấy là người Brazil. |
Tôi nghĩ cô ấy là người Bồ Đào Nha, nhưng thực tế cô ấy là người Brazil. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The segments are filmed using either local actors or the actual people involved. Các phân đoạn được quay bằng cách sử dụng các diễn viên địa phương hoặc những người thực sự có liên quan. |
Các phân đoạn được quay bằng cách sử dụng các diễn viên địa phương hoặc những người thực sự có liên quan. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Their results owe more to informed guesswork than to actual knowledge. Kết quả của họ dựa trên phỏng đoán thông tin nhiều hơn là kiến thức thực tế. |
Kết quả của họ dựa trên phỏng đoán thông tin nhiều hơn là kiến thức thực tế. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The documentary intersperses graphical animations with film clips of the actual event. Phim tài liệu xen kẽ các hình ảnh động đồ họa với các đoạn phim về sự kiện thực tế. |
Phim tài liệu xen kẽ các hình ảnh động đồ họa với các đoạn phim về sự kiện thực tế. | Lưu sổ câu |
| 28 |
For some people, reading travel books is a surrogate for actual travel. Đối với một số người, đọc sách du lịch là một sự thay thế cho chuyến du lịch thực tế. |
Đối với một số người, đọc sách du lịch là một sự thay thế cho chuyến du lịch thực tế. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Their predictions were hopelessly out of line with the actual results. Dự đoán của họ hoàn toàn không phù hợp với kết quả thực tế. |
Dự đoán của họ hoàn toàn không phù hợp với kết quả thực tế. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The actual cost was higher than we expected. Chi phí thực tế cao hơn chúng tôi dự kiến. |
Chi phí thực tế cao hơn chúng tôi dự kiến. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The actual number of unemployed is more than 15 million. Số người thất nghiệp thực tế là hơn 15 triệu người. |
Số người thất nghiệp thực tế là hơn 15 triệu người. | Lưu sổ câu |
| 32 |
What were his actual words? Những lời nói thực sự của anh ta là gì? |
Những lời nói thực sự của anh ta là gì? | Lưu sổ câu |
| 33 |
A variety of factors could cause our actual results to differ from the expected results. Nhiều yếu tố có thể khiến kết quả thực tế của chúng tôi khác với kết quả mong đợi. |
Nhiều yếu tố có thể khiến kết quả thực tế của chúng tôi khác với kết quả mong đợi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The story of the film is based on actual events and people. Câu chuyện của bộ phim dựa trên các sự kiện và con người thực tế. |
Câu chuyện của bộ phim dựa trên các sự kiện và con người thực tế. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The rehearsal was fabulous, the actual performance even better. Buổi diễn tập thật tuyệt vời, màn trình diễn thực tế thậm chí còn tốt hơn. |
Buổi diễn tập thật tuyệt vời, màn trình diễn thực tế thậm chí còn tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The wedding preparations take weeks but the actual ceremony takes less than an hour. Việc chuẩn bị cho đám cưới kéo dài hàng tuần nhưng buổi lễ thực sự diễn ra chưa đầy một giờ. |
Việc chuẩn bị cho đám cưới kéo dài hàng tuần nhưng buổi lễ thực sự diễn ra chưa đầy một giờ. | Lưu sổ câu |