Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

active là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ active trong tiếng Anh

active /ˈæktɪv/
- noun : tích cực

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

active: Năng động, tích cực

Active là tính từ mô tả trạng thái tham gia tích cực, thường xuyên hoạt động hoặc vận động.

  • He is active in community service. (Anh ấy tích cực tham gia các hoạt động cộng đồng.)
  • Children need to stay active to be healthy. (Trẻ em cần vận động để khỏe mạnh.)
  • She plays an active role in decision-making. (Cô ấy đóng vai trò tích cực trong việc ra quyết định.)

Bảng biến thể từ "active"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: activity
Phiên âm: /ækˈtɪvəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hoạt động Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành động, sự kiện Outdoor activities are fun for kids.
Các hoạt động ngoài trời rất vui cho trẻ em.
2 Từ: activation
Phiên âm: /ˌæktɪˈveɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự kích hoạt Ngữ cảnh: Khi thứ gì bắt đầu hoạt động Activation of the software requires a code.
Việc kích hoạt phần mềm cần một mã.
3 Từ: activist
Phiên âm: /ˈæktɪvɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhà hoạt động (xã hội/chính trị) Ngữ cảnh: Người đấu tranh vì quyền lợi hoặc thay đổi xã hội The activist spoke about climate change.
Nhà hoạt động đã phát biểu về biến đổi khí hậu.
4 Từ: activism
Phiên âm: /ˈæktɪvɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hoạt động xã hội Ngữ cảnh: Sự tham gia các hành động để tạo thay đổi Youth activism is growing worldwide.
Hoạt động xã hội của giới trẻ đang tăng trên toàn thế giới.
5 Từ: activate
Phiên âm: /ˈæktɪveɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Kích hoạt Ngữ cảnh: Bật hoặc làm cho hoạt động You need to activate your new card.
Bạn cần kích hoạt thẻ mới.
6 Từ: active
Phiên âm: /ˈæktɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Năng động; hoạt động Ngữ cảnh: Dùng cho người linh hoạt hoặc hệ thống đang hoạt động She leads a very active lifestyle.
Cô ấy có lối sống rất năng động.
7 Từ: actively
Phiên âm: /ˈæktɪvli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tích cực Ngữ cảnh: Dùng khi tham gia hoặc làm việc một cách chủ động She actively participates in the project.
Cô ấy tích cực tham gia vào dự án.

Từ đồng nghĩa "active"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "active"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Staying physically active in later years can also keep you feeling younger.

Duy trì hoạt động thể chất trong những năm sau này cũng có thể giúp bạn cảm thấy trẻ hơn.

Lưu sổ câu

2

Before our modern age, people had a more physical and active lifestyle.

Trước thời đại hiện đại của chúng ta, mọi người có lối sống năng động và thể chất hơn.

Lưu sổ câu

3

They were both politically active.

Cả hai đều hoạt động chính trị.

Lưu sổ câu

4

his active involvement/participation in the arts

sự tham gia / tham gia tích cực của anh ấy vào nghệ thuật

Lưu sổ câu

5

She takes an active part in school life.

Cô ấy tham gia tích cực vào cuộc sống học đường.

Lưu sổ câu

6

He still has an active role in running the company.

Anh ấy vẫn có vai trò tích cực trong việc điều hành công ty.

Lưu sổ câu

7

an active participant/member

người tham gia / thành viên tích cực

Lưu sổ câu

8

He is an active member of several professional organizations.

Anh ấy là thành viên tích cực của một số tổ chức nghề nghiệp.

Lưu sổ câu

9

At 50, I'm an active participant in my community.

Ở tuổi 50, tôi là một người tích cực tham gia vào cộng đồng của mình.

Lưu sổ câu

10

She remained active in politics until her death.

Bà vẫn hoạt động chính trị cho đến khi qua đời.

Lưu sổ câu

11

The parents were active in campaigning against cuts to the education budget.

Các bậc cha mẹ đã tích cực vận động chống lại việc cắt giảm ngân sách giáo dục.

Lưu sổ câu

12

They took active steps to prevent the spread of the disease.

Họ đã thực hiện các bước tích cực để ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.

Lưu sổ câu

13

Numbers of sexually active teenagers have continued to rise.

Số thanh thiếu niên hoạt động tình dục tiếp tục tăng.

Lưu sổ câu

14

These animals are active only at night.

Những loài động vật này chỉ hoạt động vào ban đêm.

Lưu sổ câu

15

The virus is still active in the blood.

Vi rút vẫn hoạt động trong máu.

Lưu sổ câu

16

an active volcano (= likely to erupt)

một ngọn núi lửa đang hoạt động (= có khả năng phun trào)

Lưu sổ câu

17

That child has a very active imagination.

Đứa trẻ đó có trí tưởng tượng rất năng động.

Lưu sổ câu

18

It's important to remain mentally active after retirement.

Điều quan trọng là phải duy trì hoạt động trí óc sau khi nghỉ hưu.

Lưu sổ câu

19

The old watermill was active until 1960.

Cối xay nước cũ hoạt động cho đến năm 1960.

Lưu sổ câu

20

Ensure the website URL is an active link.

Đảm bảo URL của trang web là một liên kết hoạt động.

Lưu sổ câu

21

What is the active ingredient in aspirin?

Thành phần hoạt chất trong aspirin là gì?

Lưu sổ câu

22

drugs that are active against cancers

thuốc có tác dụng chống ung thư

Lưu sổ câu

23

In ‘He was driving the car’, the verb is active.

Trong ‘Anh ấy đang lái xe’, động từ là chủ động.

Lưu sổ câu

24

Try to keep active in the cold weather.

Cố gắng duy trì hoạt động trong thời tiết lạnh giá.

Lưu sổ câu

25

I was already healthy and active and fit

Tôi đã khỏe mạnh, năng động và khỏe mạnh

Lưu sổ câu

26

Although he's nearly 80, he is still very active.

Dù đã gần 80 nhưng ông vẫn rất năng động.

Lưu sổ câu

27

While housing for the active retired is our backbone, assisted living is a growth area.

Trong khi nhà ở cho những người đã nghỉ hưu đang hoạt động là xương sống của chúng tôi, thì cuộc sống được hỗ trợ là một lĩnh vực tăng trưởng.

Lưu sổ câu

28

She has been active in local politics for some years.

Bà đã hoạt động chính trị địa phương trong một số năm.

Lưu sổ câu

29

When did you first become politically active?

Lần đầu tiên bạn hoạt động chính trị là khi nào?

Lưu sổ câu

30

a businessman who is equally active in politics

một doanh nhân hoạt động chính trị không kém

Lưu sổ câu

31

The volcano is highly active.

Núi lửa hoạt động mạnh.

Lưu sổ câu

32

By the age of 18, 65% of teenagers report being sexually active.

Đến 18 tuổi, 65% thanh thiếu niên cho biết có hoạt động tình dục.

Lưu sổ câu

33

Although he's nearly 80, he is still very active.

Dù đã gần 80 nhưng ông vẫn rất năng động.

Lưu sổ câu