across: Xuyên qua, qua
Across dùng để chỉ sự di chuyển hoặc sự xuất hiện từ một phía này sang phía kia, hoặc trong một không gian, khu vực rộng lớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
across
|
Phiên âm: /əˈkrɒs/ | Loại từ: Giới từ/Trạng từ | Nghĩa: Băng qua, khắp | Ngữ cảnh: Dùng khi miêu tả chuyển động qua phía bên kia hoặc phân bố rộng |
She walked across the street. |
Cô ấy đi băng qua đường. |
| 2 |
Từ:
all across
|
Phiên âm: /ɔːl əˈkrɒs/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Khắp nơi | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về phân bố rộng |
The news spread all across the country. |
Tin tức lan khắp cả nước. |
| 3 |
Từ:
come across
|
Phiên âm: /kʌm əˈkrɒs/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Tình cờ gặp, vô tình thấy | Ngữ cảnh: Dùng trong đời sống, giao tiếp |
I came across an old photo. |
Tôi tình cờ thấy một bức ảnh cũ. |
| 4 |
Từ:
get across
|
Phiên âm: /ɡet əˈkrɒs/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Truyền đạt, làm cho hiểu | Ngữ cảnh: Dùng khi truyền thông điệp |
He tried to get his point across. |
Anh ấy cố truyền đạt ý của mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The boys swam across the lake. Các chàng trai bơi qua hồ. |
Các chàng trai bơi qua hồ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She danced and twirled across the room. Cô ấy nhảy và xoay người trong phòng. |
Cô ấy nhảy và xoay người trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The truck skidded sideways across the road. Chiếc xe tải trượt ngang qua đường. |
Chiếc xe tải trượt ngang qua đường. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We strode across the snowy fields. Chúng tôi sải bước trên những cánh đồng đầy tuyết. |
Chúng tôi sải bước trên những cánh đồng đầy tuyết. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A snake slithered across the grass. Một con rắn trườn trên bãi cỏ. |
Một con rắn trườn trên bãi cỏ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Support for environmental issues cuts across traditional party lines. Hỗ trợ cho các vấn đề môi trường được cắt giảm trên các đường lối truyền thống của đảng. |
Hỗ trợ cho các vấn đề môi trường được cắt giảm trên các đường lối truyền thống của đảng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Drug traffickers operate across national boundaries. Những kẻ buôn ma túy hoạt động xuyên biên giới quốc gia. |
Những kẻ buôn ma túy hoạt động xuyên biên giới quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The dinghy sailed smoothly across the lake. Chiếc xuồng ba lá êm đềm qua hồ. |
Chiếc xuồng ba lá êm đềm qua hồ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They travelled across the snow in a sleigh. Họ đi trên tuyết trên một chiếc xe trượt tuyết. |
Họ đi trên tuyết trên một chiếc xe trượt tuyết. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The horses galloped across the open plains. Những con ngựa phi nước đại trên vùng đồng bằng rộng mở. |
Những con ngựa phi nước đại trên vùng đồng bằng rộng mở. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The dog led the blind man across the road. Con chó dẫn người mù qua đường. |
Con chó dẫn người mù qua đường. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Households accumulate wealth across a broad spectrum of assets. Các hộ gia đình tích lũy của cải trên nhiều loại tài sản. |
Các hộ gia đình tích lũy của cải trên nhiều loại tài sản. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We had to walk across a ploughed field. Chúng tôi phải đi ngang qua một cánh đồng đã được cày xới. |
Chúng tôi phải đi ngang qua một cánh đồng đã được cày xới. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Don't walk across that field, it's a bog. Đừng đi ngang qua cánh đồng đó, đó là một bãi lầy. |
Đừng đi ngang qua cánh đồng đó, đó là một bãi lầy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A small green snake slithered across the wet road. Một con rắn nhỏ màu xanh lá cây trườn qua con đường ướt. |
Một con rắn nhỏ màu xanh lá cây trườn qua con đường ướt. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Politicians across the political spectrum have denounced the act. Các chính trị gia trên toàn chính trường đã tố cáo hành động này. |
Các chính trị gia trên toàn chính trường đã tố cáo hành động này. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Drop across and have coffee sometime. Thỉnh thoảng ghé qua uống cà phê. |
Thỉnh thoảng ghé qua uống cà phê. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We waded across a shallow stream. Chúng tôi lội qua một con suối cạn. |
Chúng tôi lội qua một con suối cạn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Her eyes beetled across the map. Đôi mắt cô ấy đảo khắp bản đồ. |
Đôi mắt cô ấy đảo khắp bản đồ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Once again, racist attacks are increasing across Europe. Một lần nữa, các cuộc tấn công phân biệt chủng tộc đang gia tăng trên khắp châu Âu. |
Một lần nữa, các cuộc tấn công phân biệt chủng tộc đang gia tăng trên khắp châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I dropped across a friend at the ballroom. Tôi tình cờ gặp một người bạn tại phòng khiêu vũ. |
Tôi tình cờ gặp một người bạn tại phòng khiêu vũ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She sailed the dinghy across the bay. Cô đi xuồng ba lá qua vịnh. |
Cô đi xuồng ba lá qua vịnh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He walked across the park and through a gateway. Anh ta đi ngang qua công viên và qua một cánh cổng. |
Anh ta đi ngang qua công viên và qua một cánh cổng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The baby crawled across the floor. Em bé bò khắp sàn nhà. |
Em bé bò khắp sàn nhà. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The bank is just across the street. Ngân hàng nằm ngay bên kia đường. |
Ngân hàng nằm ngay bên kia đường. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She slapped him hard across the face. Cô tát mạnh vào mặt anh. |
Cô tát mạnh vào mặt anh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He sat with his arms across the chest. Anh ngồi khoanh tay trước ngực. |
Anh ngồi khoanh tay trước ngực. | Lưu sổ câu |
| 28 |
An icy wind blew hard across the open spaces. Một cơn gió lạnh cóng thổi qua những khoảng không gian trống trải. |
Một cơn gió lạnh cóng thổi qua những khoảng không gian trống trải. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Uncle John winked at me across the table. Chú John bên kia bàn nháy mắt với tôi. |
Chú John bên kia bàn nháy mắt với tôi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Take the short cut across the fields. Đi đường tắt qua các cánh đồng. |
Đi đường tắt qua các cánh đồng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He walked across the field. Anh ta đi ngang qua cánh đồng. |
Anh ta đi ngang qua cánh đồng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I drew a line across the page. Tôi đã vẽ một đường ngang trên trang. |
Tôi đã vẽ một đường ngang trên trang. | Lưu sổ câu |
| 33 |
A grin spread across her face. Một nụ cười toe toét trên khuôn mặt cô ấy. |
Một nụ cười toe toét trên khuôn mặt cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Where's the nearest bridge across the river? Cây cầu gần nhất bắc qua sông ở đâu? |
Cây cầu gần nhất bắc qua sông ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 35 |
There's a bank right across the street. Có một ngân hàng ngay bên kia đường. |
Có một ngân hàng ngay bên kia đường. | Lưu sổ câu |
| 36 |
He hit him across the face. Anh ta đánh anh ta qua mặt. |
Anh ta đánh anh ta qua mặt. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It's too tight across the back. Mặt sau quá chật. |
Mặt sau quá chật. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Her family is scattered across the country. Gia đình cô ấy sống rải rác trên khắp đất nước. |
Gia đình cô ấy sống rải rác trên khắp đất nước. | Lưu sổ câu |
| 39 |
This view is common across all sections of the community. Chế độ xem này phổ biến trên tất cả các bộ phận của cộng đồng. |
Chế độ xem này phổ biến trên tất cả các bộ phận của cộng đồng. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We need someone who is across all the issues. Chúng tôi cần một người giải quyết tất cả các vấn đề. |
Chúng tôi cần một người giải quyết tất cả các vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Radio 8 will be across events as they unfold. Radio 8 sẽ xuyên suốt các sự kiện khi chúng diễn ra. |
Radio 8 sẽ xuyên suốt các sự kiện khi chúng diễn ra. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Where's the nearest bridge across the river? Cây cầu gần nhất bắc qua sông ở đâu? |
Cây cầu gần nhất bắc qua sông ở đâu? | Lưu sổ câu |
| 43 |
There's a bank right across the street. Có một ngân hàng ngay bên kia đường. |
Có một ngân hàng ngay bên kia đường. | Lưu sổ câu |
| 44 |
It's too tight across the back. Nó quá chật ở phía sau. |
Nó quá chật ở phía sau. | Lưu sổ câu |