Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

achieve là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ achieve trong tiếng Anh

achieve /əˈtʃiːv/
- (v) : đạt được, dành được

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

achieve: Đạt được

Achieve dùng để chỉ việc hoàn thành hoặc đạt được mục tiêu, kế hoạch hoặc kết quả nào đó.

  • She achieved her goal of becoming a doctor. (Cô ấy đã đạt được mục tiêu trở thành bác sĩ.)
  • He worked hard to achieve a high score on the exam. (Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để đạt được điểm cao trong kỳ thi.)
  • The team achieved great success in the competition. (Đội đã đạt được thành công lớn trong cuộc thi.)

Bảng biến thể từ "achieve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: achievement
Phiên âm: /əˈtʃiːvmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thành tựu, thành tích Ngữ cảnh: Dùng khi nói về điều đạt được sau nỗ lực Winning the award was a great achievement.
Việc giành giải thưởng là một thành tựu lớn.
2 Từ: achiever
Phiên âm: /əˈtʃiːvər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người thành đạt Ngữ cảnh: Chỉ người luôn đạt kết quả tốt He is known as a high achiever at school.
Anh ấy được biết đến là người thành đạt ở trường.
3 Từ: achieve
Phiên âm: /əˈtʃiːv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đạt được, hoàn thành Ngữ cảnh: Khi đạt được mục tiêu sau cố gắng She achieved her dream of becoming a doctor.
Cô ấy đạt được ước mơ trở thành bác sĩ.
4 Từ: achievable
Phiên âm: /əˈtʃiːvəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể đạt được Ngữ cảnh: Dùng mô tả mục tiêu khả thi These goals are challenging but achievable.
Những mục tiêu này khó nhưng có thể đạt được.

Từ đồng nghĩa "achieve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "achieve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They are motivated by a need to achieve.

Họ được thúc đẩy bởi nhu cầu đạt được.

Lưu sổ câu

2

Complete political unity is impossible to achieve.

Sự thống nhất chính trị hoàn toàn là không thể đạt được.

Lưu sổ câu

3

The legislation has failed to achieve its stated objectives.

Luật đã không đạt được các mục tiêu đã nêu.

Lưu sổ câu

4

Our aim is to achieve greater market penetration.

Mục tiêu của chúng tôi là đạt được sự thâm nhập thị trường lớn hơn.

Lưu sổ câu

5

Some young children achieve great fluency in their reading.

Một số trẻ nhỏ đạt được khả năng đọc trôi chảy tuyệt vời.

Lưu sổ câu

6

Teamwork is required in order to achieve these aims.

Làm việc theo nhóm là cần thiết để đạt được những mục tiêu này.

Lưu sổ câu

7

We will use every possible means to achieve our objective.

Chúng tôi sẽ sử dụng mọi cách có thể để đạt được mục tiêu của mình.

Lưu sổ câu

8

With children, it is important to achieve the right balance between love and discipline.

Với trẻ em, điều quan trọng là đạt được sự cân bằng giữa tình yêu và kỷ luật.

Lưu sổ câu

9

He vowed to achieve certain objectives before the end of his presidency.

Ông thề sẽ đạt được các mục tiêu nhất định trước khi kết thúc nhiệm kỳ tổng thống của mình.

Lưu sổ câu

10

Many of the pilots were to achieve eminence in the aeronautical world.

Nhiều người trong số các phi công đã đạt được thành tựu nổi tiếng trong thế giới hàng không.

Lưu sổ câu

11

Students who achieve an acceptable standard will progress to degree studies.

Học sinh đạt được một tiêu chuẩn có thể chấp nhận được sẽ tiến tới các nghiên cứu cấp bằng.

Lưu sổ câu

12

We will achieve much more by persuasion than by brute force.

Chúng ta sẽ đạt được nhiều điều hơn bằng cách thuyết phục hơn là bằng vũ lực.

Lưu sổ câu

13

They were able to achieve a settlement without using military force.

Họ có thể đạt được một dàn xếp mà không cần sử dụng vũ lực quân sự.

Lưu sổ câu

14

The college's aim is to help students achieve their aspirations.

Mục đích của trường là giúp sinh viên đạt được nguyện vọng của mình.

Lưu sổ câu

15

This does not necessarily imply that children achieve better results in private schools.

Điều này không nhất thiết ngụ ý rằng trẻ em đạt được kết quả tốt hơn ở các trường tư thục.

Lưu sổ câu

16

The only way to achieve the impossible is to believe that it is possible.

Cách duy nhất để đạt được điều không thể là tin rằng nó có thể.

Lưu sổ câu

17

They could not achieve their target of less than 3% inflation.

Họ không thể đạt được mục tiêu lạm phát dưới 3%.

Lưu sổ câu

18

Speaking in silence is the most intimate communication two beings can achieve.

Nói trong im lặng là cách giao tiếp thân mật nhất mà hai chúng sinh có thể đạt được.

Lưu sổ câu

19

Set yourself targets that you can reasonably hope to achieve.

Đặt cho mình những mục tiêu mà bạn có thể hy vọng đạt được một cách hợp lý.

Lưu sổ câu

20

A man who does not learn from others can't hope to achieve much.

Một người đàn ông không học hỏi từ những người khác không thể hy vọng đạt được nhiều điều.

Lưu sổ câu

21

They should be sceptical of exaggerated claims for what such courses can achieve.

Họ nên nghi ngờ những tuyên bố phóng đại về những gì mà các khóa học như vậy có thể đạt được.

Lưu sổ câu

22

I am willing to give up everything to have, to achieve the little glass dream.

Tôi sẵn sàng từ bỏ mọi thứ để có, để đạt được ước mơ thủy tinh nhỏ.

Lưu sổ câu

23

Whatever your mind can conceive and believe, it can achieve.

Bất cứ điều gì tâm trí bạn có thể quan niệm và tin tưởng, nó đều có thể đạt được.

Lưu sổ câu

24

He had finally achieved success.

Cuối cùng anh ấy đã đạt được thành công.

Lưu sổ câu

25

They have both achieved great results.

Cả hai đều đạt được kết quả tuyệt vời.

Lưu sổ câu

26

She has worked hard to achieve her goal.

Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu của mình.

Lưu sổ câu

27

to achieve an objective/aim

để đạt được mục tiêu / mục tiêu

Lưu sổ câu

28

They could not achieve their target of less than 3% inflation.

Họ không thể đạt được mục tiêu lạm phát dưới 3%.

Lưu sổ câu

29

The firm has achieved the status of undisputed market leader.

Công ty đã đạt được vị thế dẫn đầu thị trường không thể tranh cãi.

Lưu sổ câu

30

Course objectives were achieved through a range of activities.

Các mục tiêu của khóa học đã đạt được thông qua một loạt các hoạt động.

Lưu sổ câu

31

I haven't achieved very much today.

Hôm nay tôi không đạt được nhiều thành tích.

Lưu sổ câu

32

All you've achieved is to upset my parents.

Tất cả những gì bạn đạt được là làm bố mẹ tôi buồn.

Lưu sổ câu

33

These students need to achieve academically in order to enter the labour market.

Những sinh viên này cần phải đạt kết quả học tập để gia nhập thị trường lao động.

Lưu sổ câu

34

I achieved a longstanding ambition to fly solo.

Tôi đã đạt được tham vọng từ lâu là bay một mình.

Lưu sổ câu

35

Sooner or later our shared efforts will achieve results.

Những nỗ lực chung của chúng ta sớm hay muộn cũng sẽ đạt được kết quả.

Lưu sổ câu

36

The present law has failed to achieve its objectives.

Luật hiện hành đã không đạt được các mục tiêu của nó.

Lưu sổ câu

37

how to achieve a balance between work and family life

làm thế nào để đạt được sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống gia đình

Lưu sổ câu

38

By the end of the afternoon we had achieved very little.

Đến cuối buổi chiều, chúng tôi đã đạt được rất ít.

Lưu sổ câu

39

They haven't achieved much yet.

Họ vẫn chưa đạt được nhiều thành tựu.

Lưu sổ câu

40

I knew that the demonstration would achieve nothing.

Tôi biết rằng cuộc biểu tình sẽ chẳng đạt được kết quả gì.

Lưu sổ câu