Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

accountable là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ accountable trong tiếng Anh

accountable /əˈkaʊntəbl/
- Tính từ : Có trách nhiệm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "accountable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: accountability
Phiên âm: /əˌkaʊntəˈbɪləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trách nhiệm giải trình Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc ai đó phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình The manager stressed the importance of accountability.
Quản lý nhấn mạnh tầm quan trọng của trách nhiệm giải trình.
2 Từ: accountable
Phiên âm: /əˈkaʊntəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chịu trách nhiệm Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó phải giải thích hoặc chịu trách nhiệm Everyone must be accountable for their actions.
Mọi người phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.

Từ đồng nghĩa "accountable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "accountable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!