accountability: Trách nhiệm giải trình
Accountability là danh từ chỉ nghĩa vụ phải giải thích, báo cáo hoặc chịu trách nhiệm về hành động hoặc quyết định của mình. Thường dùng trong quản trị, chính trị, giáo dục.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
accountability
|
Phiên âm: /əˌkaʊntəˈbɪləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Trách nhiệm giải trình | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc ai đó phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình |
The manager stressed the importance of accountability. |
Quản lý nhấn mạnh tầm quan trọng của trách nhiệm giải trình. |
| 2 |
Từ:
accountable
|
Phiên âm: /əˈkaʊntəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chịu trách nhiệm | Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó phải giải thích hoặc chịu trách nhiệm |
Everyone must be accountable for their actions. |
Mọi người phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
proposals for greater police accountability đề xuất về trách nhiệm giải trình của cảnh sát |
đề xuất về trách nhiệm giải trình của cảnh sát | Lưu sổ câu |
| 2 |
the accountability of a company’s directors to the shareholders trách nhiệm giải trình của giám đốc công ty đối với cổ đông |
trách nhiệm giải trình của giám đốc công ty đối với cổ đông | Lưu sổ câu |