Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

according là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ according trong tiếng Anh

according /əˈkɔːdɪŋ/
- to prep. : theo, y theo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

according: Theo, phù hợp với

According dùng để chỉ sự trích dẫn thông tin hoặc theo sự chỉ dẫn từ một nguồn nào đó, như một báo cáo, sự chỉ đạo hoặc một tiêu chuẩn đã được xác định.

  • According to the weather forecast, it will rain tomorrow. (Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ mưa.)
  • According to the rules, each participant must sign in before starting. (Theo quy định, mỗi người tham gia phải đăng ký trước khi bắt đầu.)
  • According to the report, sales have increased by 10% this year. (Theo báo cáo, doanh thu đã tăng 10% trong năm nay.)

Bảng biến thể từ "according"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: according
Phiên âm: /əˈkɔːdɪŋ/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Theo, phù hợp với Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự phù hợp với một nguồn thông tin hoặc ý kiến According to the report, sales have increased.
Theo báo cáo, doanh thu đã tăng.
2 Từ: accordingly
Phiên âm: /əˈkɔːdɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách phù hợp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động diễn ra phù hợp với một điều gì đó đã được nói hoặc quyết định He was informed of the situation and acted accordingly.
Anh ấy đã được thông báo về tình huống và hành động phù hợp.
3 Từ: accord
Phiên âm: /əˈkɔːd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đồng ý, sự phù hợp Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thỏa thuận hoặc đồng ý với một điều gì đó The agreement was signed in accord with the rules.
Thỏa thuận đã được ký kết phù hợp với các quy tắc.
4 Từ: accord
Phiên âm: /əˈkɔːd/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đồng ý, hòa hợp Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động đồng ý hoặc phù hợp với điều gì đó The two parties accorded on the terms of the contract.
Hai bên đã hòa hợp về các điều khoản của hợp đồng.

Từ đồng nghĩa "according"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "according"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Answer a fool according to his folly.

Trả lời một kẻ ngốc theo sự điên rồ của anh ta.

Lưu sổ câu

2

Cut the coat according to the cloth.

Cắt áo theo vải.

Lưu sổ câu

3

Judge not according to the appearance.

Đánh giá không theo vẻ bề ngoài.

Lưu sổ câu

4

Cut your coat according to your cloth.

Cắt áo khoác theo vải của bạn.

Lưu sổ câu

5

Everything is going according to schedule.

Mọi thứ đang diễn ra theo đúng lịch trình.

Lưu sổ câu

6

The students were regrouped according to height and weight.

Các học sinh được tập hợp lại theo chiều cao và cân nặng.

Lưu sổ câu

7

He grouped students according to ability.

Anh phân nhóm học sinh theo khả năng.

Lưu sổ câu

8

Philip stayed at the hotel, according to Mr Hemming.

Philip vẫn ở khách sạn, theo ông Hemming.

Lưu sổ câu

9

You've been absent six times according to our records.

Bạn đã vắng mặt sáu lần theo hồ sơ của chúng tôi.

Lưu sổ câu

10

according to my watch, it is already 2 o'clock.

Theo đồng hồ của tôi, bây giờ đã là 2 giờ.

Lưu sổ câu

11

Vegetable prices fluctuate according to the season.

Giá rau biến động theo mùa.

Lưu sổ câu

12

All rural settlements were classified according to their size.

Tất cả các khu định cư nông thôn được phân loại theo quy mô của chúng.

Lưu sổ câu

13

Well - dressed women accessorize according to the occasion.

Phụ nữ ăn mặc đẹp sẽ trang bị phụ kiện theo từng dịp.

Lưu sổ câu

14

Potatoes are graded according to size and quality.

Khoai tây được phân loại theo kích cỡ và chất lượng.

Lưu sổ câu

15

Books must be kept according to a prescribed form.

Sách phải được lưu giữ theo mẫu quy định.

Lưu sổ câu

16

The funeral will be held according to church.

Tang lễ sẽ được tổ chức theo nhà thờ.

Lưu sổ câu

17

Install the machine according to the manufacturer's instructions .

Cài đặt máy theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

Lưu sổ câu

18

The books in the library are classified by/according to subject.

Sách trong thư viện được phân loại theo / theo chủ đề.

Lưu sổ câu

19

Students are all put in different groups according to their ability.

Học sinh được xếp vào các nhóm khác nhau tùy theo khả năng của mình.

Lưu sổ câu

20

Quantities will vary according to how many servings of soup you want to prepare.

Số lượng sẽ thay đổi tùy theo số lượng súp bạn muốn chế biến.

Lưu sổ câu

21

Photography is, according to Vidal, the art form of untalented people.

Theo Vidal, nhiếp ảnh là loại hình nghệ thuật của những người không có năng lực.

Lưu sổ câu

22

For Vidal, photography is the art form of untalented people.

Đối với Vidal, nhiếp ảnh là loại hình nghệ thuật của những người không có tài năng.

Lưu sổ câu

23

Judge not according to the appearance.

Đánh giá không theo vẻ bề ngoài.

Lưu sổ câu

24

The students were regrouped according to height and weight.

Các học sinh được phân nhóm lại theo chiều cao và cân nặng.

Lưu sổ câu

25

Philip stayed at the hotel, according to Mr Hemming.

Philip ở tại khách sạn, theo ông Hemming.

Lưu sổ câu

26

You've been absent six times according to our records.

Bạn đã vắng mặt sáu lần theo hồ sơ của chúng tôi.

Lưu sổ câu

27

according to my watch, it is already 2 o'clock.

theo đồng hồ của tôi (goneict.com), bây giờ đã là 2 giờ.

Lưu sổ câu

28

Vegetable prices fluctuate according to the season.

Giá rau biến động theo mùa.

Lưu sổ câu

29

Well - dressed women accessorize according to the occasion.

Phụ nữ ăn mặc đẹp được trang bị theo dịp.

Lưu sổ câu

30

Potatoes are graded according to size and quality.

Khoai tây được phân loại theo kích cỡ và chất lượng.

Lưu sổ câu

31

The funeral will be held according to church.

Tang lễ sẽ được tổ chức theo nhà thờ.

Lưu sổ câu

32

Install the machine according to the manufacturer's instructions .

Cài đặt máy theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

Lưu sổ câu

33

The books in the library are classified by/according to subject.

Sách trong thư viện được phân loại theo / theo chủ đề.

Lưu sổ câu

34

Students are all put in different groups according to their ability.

Tất cả học sinh được xếp vào các nhóm khác nhau tùy theo khả năng của mình.

Lưu sổ câu

35

Quantities will vary according to how many servings of soup you want to prepare.

Số lượng sẽ thay đổi tùy theo số lượng súp bạn muốn chế biến.

Lưu sổ câu

36

According to Mick, it's a great movie.

Theo Mick, đó là một bộ phim tuyệt vời.

Lưu sổ câu

37

You've been absent six times according to our records.

Theo hồ sơ của chúng tôi, bạn đã vắng mặt sáu lần.

Lưu sổ câu

38

The work was done according to her instructions.

Công việc được thực hiện theo hướng dẫn của cô ấy.

Lưu sổ câu

39

Everything went according to plan.

Mọi thứ diễn ra theo đúng kế hoạch.

Lưu sổ câu

40

The salary will be fixed according to qualifications and experience.

Lương sẽ cố định theo trình độ và kinh nghiệm.

Lưu sổ câu

41

Judge not according to the appearance.

Đánh giá không theo vẻ bề ngoài.

Lưu sổ câu

42

The students were regrouped according to height and weight.

Các học sinh được phân nhóm lại theo chiều cao và cân nặng.

Lưu sổ câu

43

Philip stayed at the hotel, according to Mr Hemming.

Philip ở tại khách sạn, theo ông Hemming.

Lưu sổ câu

44

You've been absent six times according to our records.

Theo hồ sơ của chúng tôi, bạn đã vắng mặt sáu lần.

Lưu sổ câu

45

according to my watch, it is already 2 o'clock.

theo đồng hồ của tôi (goneict.com), bây giờ đã là 2 giờ.

Lưu sổ câu

46

Vegetable prices fluctuate according to the season.

Giá rau biến động theo mùa.

Lưu sổ câu

47

Well - dressed women accessorize according to the occasion.

Phụ nữ ăn mặc đẹp được trang bị theo dịp lễ.

Lưu sổ câu

48

Potatoes are graded according to size and quality.

Khoai tây được phân loại theo kích cỡ và chất lượng.

Lưu sổ câu

49

The funeral will be held according to church.

Tang lễ sẽ được tổ chức theo nhà thờ.

Lưu sổ câu

50

Install the machine according to the manufacturer's instructions .

Cài đặt máy theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

Lưu sổ câu

51

The books in the library are classified by/according to subject.

Sách trong thư viện được phân loại theo / theo chủ đề.

Lưu sổ câu

52

Students are all put in different groups according to their ability.

Tất cả học sinh được xếp vào các nhóm khác nhau tùy theo khả năng của mình.

Lưu sổ câu

53

Quantities will vary according to how many servings of soup you want to prepare.

Số lượng sẽ thay đổi tùy theo số lượng súp bạn muốn chế biến.

Lưu sổ câu