accommodation: Chỗ ở
Accommodation chỉ một nơi ở hoặc các dịch vụ cung cấp cho khách hàng, du khách, hoặc sinh viên.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
accommodation
|
Phiên âm: /əˌkɒməˈdeɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chỗ ở, sự điều chỉnh | Ngữ cảnh: Dùng cho việc cung cấp chỗ ở hoặc sự thích nghi |
Students must pay for their accommodation. |
Sinh viên phải trả tiền chỗ ở. |
| 2 |
Từ:
accommodate
|
Phiên âm: /əˈkɒmədeɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cung cấp chỗ ở; đáp ứng, điều chỉnh | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc cung cấp không gian hoặc đáp ứng nhu cầu |
The hotel can accommodate 500 guests. |
Khách sạn có thể chứa 500 khách. |
| 3 |
Từ:
accommodating
|
Phiên âm: /əˈkɒmədeɪtɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dễ tính, sẵn lòng giúp đỡ | Ngữ cảnh: Dùng mô tả người luôn nhiệt tình hỗ trợ |
The staff were very accommodating. |
Nhân viên rất nhiệt tình giúp đỡ. |
| 4 |
Từ:
accommodated
|
Phiên âm: /əˈkɒmədeɪtɪd/ | Loại từ: Động từ (V-ed) | Nghĩa: Đã đáp ứng, đã điều chỉnh | Ngữ cảnh: Dùng khi nhu cầu đã được đáp ứng |
The schedule was accommodated to fit everyone’s needs. |
Lịch trình được điều chỉnh để phù hợp với nhu cầu của mọi người. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The building plans include much needed new office accommodation. Các kế hoạch xây dựng bao gồm chỗ ở văn phòng mới rất cần thiết. |
Các kế hoạch xây dựng bao gồm chỗ ở văn phòng mới rất cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Our accommodation is barely adequate. Chỗ ở của chúng tôi hầu như không đủ. |
Chỗ ở của chúng tôi hầu như không đủ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
First-class accommodation is available on all flights. Chỗ ở hạng nhất có sẵn trên tất cả các chuyến bay. |
Chỗ ở hạng nhất có sẵn trên tất cả các chuyến bay. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Good, that's the accommodation sorted. Tốt, đó là chỗ ở được sắp xếp. |
Tốt, đó là chỗ ở được sắp xếp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The resort provides accommodation to suit every pocket. Khu nghỉ dưỡng cung cấp chỗ ở phù hợp với mọi túi tiền. |
Khu nghỉ dưỡng cung cấp chỗ ở phù hợp với mọi túi tiền. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The price includes accommodation and car rental. Giá đã bao gồm ăn ở và thuê xe. |
Giá đã bao gồm ăn ở và thuê xe. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Are you looking for furnished accommodation? Bạn đang tìm kiếm chỗ ở đầy đủ tiện nghi? |
Bạn đang tìm kiếm chỗ ở đầy đủ tiện nghi? | Lưu sổ câu |
| 8 |
The price for the holiday includes flights and accommodation. Giá cho kỳ nghỉ bao gồm các chuyến bay và chỗ ở. |
Giá cho kỳ nghỉ bao gồm các chuyến bay và chỗ ở. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The price includes accommodation and ferry crossing. Giá đã bao gồm ăn ở và qua phà. |
Giá đã bao gồm ăn ở và qua phà. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Many old people choose to live in sheltered accommodation. Nhiều người già chọn cách ở trọ có mái che. |
Nhiều người già chọn cách ở trọ có mái che. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The government will provide temporary accommodation for up to three thousand people. Chính phủ sẽ cung cấp chỗ ở tạm thời cho ba nghìn người. |
Chính phủ sẽ cung cấp chỗ ở tạm thời cho ba nghìn người. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There are three categories of accommodation - standard, executive and deluxe. Có ba loại chỗ ở - tiêu chuẩn, cao cấp và cao cấp. |
Có ba loại chỗ ở - tiêu chuẩn, cao cấp và cao cấp. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Some ministers will have to hot-desk until more accommodation can be found. Một số bộ trưởng sẽ phải bàn cho đến khi tìm được nhiều chỗ ở hơn. |
Một số bộ trưởng sẽ phải bàn cho đến khi tìm được nhiều chỗ ở hơn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Hotel accommodation is included in the price of your holiday. Chỗ ở khách sạn được bao gồm trong giá kỳ nghỉ của bạn. |
Chỗ ở khách sạn được bao gồm trong giá kỳ nghỉ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He got lumberedwith the job of finding accommodation for the whole team. Anh ấy bộn bề với công việc tìm chỗ ở cho cả đội. |
Anh ấy bộn bề với công việc tìm chỗ ở cho cả đội. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We will arrange accommodation on request. Chúng tôi sẽ sắp xếp chỗ ở theo yêu cầu. |
Chúng tôi sẽ sắp xếp chỗ ở theo yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There's accommodation for about five hundred students on campus.sentence dictionary Có chỗ ở cho khoảng năm trăm sinh viên trong khuôn viên trường. |
Có chỗ ở cho khoảng năm trăm sinh viên trong khuôn viên trường. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Can you provide accommodation for thirty people? Bạn có thể cung cấp chỗ ở cho ba mươi người không? |
Bạn có thể cung cấp chỗ ở cho ba mươi người không? | Lưu sổ câu |
| 19 |
Our accommodation is rather cramped. Chỗ ở của chúng tôi khá chật chội. |
Chỗ ở của chúng tôi khá chật chội. | Lưu sổ câu |
| 20 |
All students are offered free accommodation. Tất cả sinh viên đều được bố trí chỗ ở miễn phí. |
Tất cả sinh viên đều được bố trí chỗ ở miễn phí. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I've offered to paint the kitchen in exchange for a week's accommodation. Tôi đã đề nghị sơn nhà bếp để đổi lấy chỗ ở trong một tuần. |
Tôi đã đề nghị sơn nhà bếp để đổi lấy chỗ ở trong một tuần. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The local authority may assist you to obtain alternative accommodation. Chính quyền địa phương có thể hỗ trợ bạn tìm chỗ ở thay thế. |
Chính quyền địa phương có thể hỗ trợ bạn tìm chỗ ở thay thế. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Surveys show a trend away from home-ownership and towards rented accommodation. Các cuộc khảo sát cho thấy xu hướng không sở hữu nhà và hướng tới chỗ ở thuê. |
Các cuộc khảo sát cho thấy xu hướng không sở hữu nhà và hướng tới chỗ ở thuê. | Lưu sổ câu |
| 24 |
rented/temporary accommodation chỗ ở thuê / tạm thời |
chỗ ở thuê / tạm thời | Lưu sổ câu |
| 25 |
Hotel accommodation is included in the price of your holiday. Chỗ ở khách sạn đã được bao gồm trong giá kỳ nghỉ của bạn. |
Chỗ ở khách sạn đã được bao gồm trong giá kỳ nghỉ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
We may have to provide alternative accommodation for you. Chúng tôi có thể phải cung cấp chỗ ở thay thế cho bạn. |
Chúng tôi có thể phải cung cấp chỗ ở thay thế cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It can be difficult to find suitable accommodation for those in need. Có thể khó tìm được chỗ ở thích hợp cho những người có nhu cầu. |
Có thể khó tìm được chỗ ở thích hợp cho những người có nhu cầu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The building plans include much needed new office accommodation. Các kế hoạch xây dựng bao gồm nhiều chỗ ở văn phòng mới cần thiết. |
Các kế hoạch xây dựng bao gồm nhiều chỗ ở văn phòng mới cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 29 |
furnished accommodation chỗ ở có nội thất |
chỗ ở có nội thất | Lưu sổ câu |
| 30 |
More and more travelers are looking for bed and breakfast accommodations in private homes. Ngày càng có nhiều du khách tìm kiếm chỗ nghỉ chỉ phục vụ bữa sáng tại nhà riêng. |
Ngày càng có nhiều du khách tìm kiếm chỗ nghỉ chỉ phục vụ bữa sáng tại nhà riêng. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The boat provides reasonable overnight accommodations for four adults. Con thuyền cung cấp chỗ ở qua đêm hợp lý cho bốn người lớn. |
Con thuyền cung cấp chỗ ở qua đêm hợp lý cho bốn người lớn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
They were forced to reach an accommodation with the rebels. Họ buộc phải đến chỗ ở với quân nổi dậy. |
Họ buộc phải đến chỗ ở với quân nổi dậy. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The two countries should be persuaded to work towards some sort of mutual accommodation. Hai quốc gia nên được thuyết phục để làm việc hướng tới một số loại chỗ ở chung. |
Hai quốc gia nên được thuyết phục để làm việc hướng tới một số loại chỗ ở chung. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She lived on her own in rented accommodation. Cô sống một mình trong căn nhà thuê. |
Cô sống một mình trong căn nhà thuê. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The council should be able to help families who have no accommodation. Hội đồng sẽ có thể giúp đỡ những gia đình không có chỗ ở. |
Hội đồng sẽ có thể giúp đỡ những gia đình không có chỗ ở. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The family is staying in temporary accommodation until their house is rebuilt. Gia đình đang ở tạm thời cho đến khi ngôi nhà của họ được xây dựng lại. |
Gia đình đang ở tạm thời cho đến khi ngôi nhà của họ được xây dựng lại. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We need more secure accommodation for young prisoners. Chúng tôi cần chỗ ở an toàn hơn cho các tù nhân trẻ tuổi. |
Chúng tôi cần chỗ ở an toàn hơn cho các tù nhân trẻ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
You should book your travel accommodations and flights quickly. Bạn nên nhanh chóng đặt chỗ ở và chuyến bay của mình. |
Bạn nên nhanh chóng đặt chỗ ở và chuyến bay của mình. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I live in rented accommodation. Tôi ở nhà thuê. |
Tôi ở nhà thuê. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The prize includes flights plus seven nights' hotel accommodation. Giải thưởng bao gồm các chuyến bay cộng với chỗ ở khách sạn bảy đêm. |
Giải thưởng bao gồm các chuyến bay cộng với chỗ ở khách sạn bảy đêm. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Some accommodation between conservation and tourism is essential. Một số chỗ ở giữa bảo tồn và du lịch là cần thiết. |
Một số chỗ ở giữa bảo tồn và du lịch là cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Ultimately, there are always limits to political accommodation. Cuối cùng, luôn có những giới hạn đối với chỗ ở chính trị. |
Cuối cùng, luôn có những giới hạn đối với chỗ ở chính trị. | Lưu sổ câu |
| 43 |
accommodation to the harsh circumstances of rural life phù hợp với hoàn cảnh khắc nghiệt của cuộc sống nông thôn |
phù hợp với hoàn cảnh khắc nghiệt của cuộc sống nông thôn | Lưu sổ câu |