accident: Tai nạn
Accident được sử dụng để chỉ một sự kiện bất ngờ, không mong muốn, thường gây ra thiệt hại hoặc chấn thương. Nó cũng có thể chỉ các tình huống không lường trước được xảy ra trong cuộc sống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
accident
|
Phiên âm: /ˈæksɪdənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tai nạn | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự cố bất ngờ hoặc không mong muốn, thường gây thương tích |
He was injured in a car accident. |
Anh ấy bị thương trong một vụ tai nạn xe hơi. |
| 2 |
Từ:
accidental
|
Phiên âm: /ˌæksɪˈdɛntəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tình cờ, ngẫu nhiên | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự việc xảy ra một cách không chủ ý hoặc tình cờ |
It was an accidental discovery that changed the world. |
Đó là một phát hiện tình cờ đã thay đổi cả thế giới. |
| 3 |
Từ:
accidentally
|
Phiên âm: /ˌæksɪˈdɛntəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách tình cờ, ngẫu nhiên | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động xảy ra do sự cố hoặc không chủ ý |
He accidentally broke the glass while cleaning. |
Anh ấy vô tình làm vỡ cái cốc khi đang dọn dẹp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
My car was completely wrecked in the accident. Chiếc xe của tôi bị nát bét hoàn toàn trong vụ tai nạn. |
Chiếc xe của tôi bị nát bét hoàn toàn trong vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was killed in a car accident. Anh ấy đã bị giết trong một vụ tai nạn xe hơi. |
Anh ấy đã bị giết trong một vụ tai nạn xe hơi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
'You had an accident,' he reminded her. “Em gặp tai nạn,” anh nhắc nhở cô. |
“Em gặp tai nạn,” anh nhắc nhở cô. | Lưu sổ câu |
| 4 |
His blindness is the result of an accident. Sự mù lòa của anh ấy là kết quả của một tai nạn. |
Sự mù lòa của anh ấy là kết quả của một tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The accident scared me out of my. Tai nạn làm tôi sợ hãi. |
Tai nạn làm tôi sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The accident deprived her of her life. Tai nạn đã tước đi mạng sống của cô. |
Tai nạn đã tước đi mạng sống của cô. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He suffered three cracked ribs in the accident. Anh ta bị nứt ba xương sườn trong vụ tai nạn. |
Anh ta bị nứt ba xương sườn trong vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She injured her spine in a riding accident. Cô bị thương cột sống của mình trong một tai nạn cưỡi ngựa. |
Cô bị thương cột sống của mình trong một tai nạn cưỡi ngựa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The traffic accident is really a tragedy. Vụ tai nạn giao thông thực sự là một thảm kịch. |
Vụ tai nạn giao thông thực sự là một thảm kịch. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Fleming discovered penicillin by accident in 1928. Fleming tình cờ phát hiện ra penicillin vào năm 1928. |
Fleming tình cờ phát hiện ra penicillin vào năm 1928. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She was crippled in a car accident. Cô ấy đã bị tàn tật trong một vụ tai nạn xe hơi. |
Cô ấy đã bị tàn tật trong một vụ tai nạn xe hơi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It was just a tragic accident. Đó chỉ là một tai nạn thương tâm. |
Đó chỉ là một tai nạn thương tâm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It's not clear precisely how the accident happened. Không rõ chính xác vụ tai nạn xảy ra như thế nào. |
Không rõ chính xác vụ tai nạn xảy ra như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She was injured badly in the accident. Cô bị thương nặng trong vụ tai nạn. |
Cô bị thương nặng trong vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We are investigating the cause of the accident. Chúng tôi đang điều tra nguyên nhân vụ tai nạn. |
Chúng tôi đang điều tra nguyên nhân vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He was in traction for weeks after the accident. Anh ta đã bị kéo dài nhiều tuần sau vụ tai nạn. |
Anh ta đã bị kéo dài nhiều tuần sau vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The accident occurred at five o'clock. Vụ tai nạn xảy ra lúc năm giờ. |
Vụ tai nạn xảy ra lúc năm giờ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They were deeply disturbed by the accident. Họ vô cùng lo lắng trước vụ tai nạn. |
Họ vô cùng lo lắng trước vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The accident caused the complete closure of the road. Vụ tai nạn khiến đoạn đường bị đóng hoàn toàn. |
Vụ tai nạn khiến đoạn đường bị đóng hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Richardson severed his right foot in a motorbike accident. Richardson bị đứt lìa bàn chân phải trong một vụ tai nạn xe máy. |
Richardson bị đứt lìa bàn chân phải trong một vụ tai nạn xe máy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I trod on his foot by accident. Tôi đã tình cờ bước vào chân anh ấy. |
Tôi đã tình cờ bước vào chân anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Villagers dispensed tea to people involved in the accident. Người dân trong làng phát trà cho những người liên quan đến vụ tai nạn. |
Người dân trong làng phát trà cho những người liên quan đến vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She disclaimed responsibility for the accident. Cô từ chối trách nhiệm về vụ tai nạn. |
Cô từ chối trách nhiệm về vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He didn't speak of the accident. Anh ấy không nói về vụ tai nạn. |
Anh ấy không nói về vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
His short-term memory was damaged in the accident. Trí nhớ ngắn hạn của anh ấy đã bị hư hại trong vụ tai nạn. |
Trí nhớ ngắn hạn của anh ấy đã bị hư hại trong vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Just thinking about the accident makes me shudder. Chỉ nghĩ đến vụ tai nạn thôi cũng khiến tôi rùng mình. |
Chỉ nghĩ đến vụ tai nạn thôi cũng khiến tôi rùng mình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He clewed us in on how the accident happened. Anh ấy cho chúng tôi biết vụ tai nạn đã xảy ra như thế nào. |
Anh ấy cho chúng tôi biết vụ tai nạn đã xảy ra như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The man's face was severely lacerated in the accident. Khuôn mặt của người đàn ông bị biến dạng nghiêm trọng trong vụ tai nạn. |
Khuôn mặt của người đàn ông bị biến dạng nghiêm trọng trong vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Their son had been injured in a terrible accident. Con trai của họ đã bị thương trong một tai nạn khủng khiếp. |
Con trai của họ đã bị thương trong một tai nạn khủng khiếp. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We took a roundabout route to avoid the accident. Chúng tôi đi đường vòng để tránh tai nạn. |
Chúng tôi đi đường vòng để tránh tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
a car/road/traffic accident xe hơi / đường bộ / tai nạn giao thông |
xe hơi / đường bộ / tai nạn giao thông | Lưu sổ câu |
| 32 |
He was killed in an accident. Anh ấy bị chết trong một vụ tai nạn. |
Anh ấy bị chết trong một vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
One in seven accidents is caused by sleepy drivers. Cứ bảy vụ tai nạn thì có một vụ là do lái xe buồn ngủ. |
Cứ bảy vụ tai nạn thì có một vụ là do lái xe buồn ngủ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The accident happened at 3 p.m. Vụ tai nạn xảy ra lúc 3 giờ chiều |
Vụ tai nạn xảy ra lúc 3 giờ chiều | Lưu sổ câu |
| 35 |
to have an accident gặp tai nạn |
gặp tai nạn | Lưu sổ câu |
| 36 |
a serious/minor accident một tai nạn nghiêm trọng / nhỏ |
một tai nạn nghiêm trọng / nhỏ | Lưu sổ câu |
| 37 |
a fatal accident (= in which somebody is killed) một tai nạn chết người (= trong đó ai đó bị giết) |
một tai nạn chết người (= trong đó ai đó bị giết) | Lưu sổ câu |
| 38 |
a climbing/riding accident một tai nạn leo núi / cưỡi ngựa |
một tai nạn leo núi / cưỡi ngựa | Lưu sổ câu |
| 39 |
Take out accident insurance before you go on your trip. Mua bảo hiểm tai nạn trước khi lên đường. |
Mua bảo hiểm tai nạn trước khi lên đường. | Lưu sổ câu |
| 40 |
I didn't mean to break it—it was an accident. Tôi không cố ý phá vỡ nó |
Tôi không cố ý phá vỡ nó | Lưu sổ câu |
| 41 |
Their boat sank in a freak accident. Thuyền của họ bị chìm trong một tai nạn kinh hoàng. |
Thuyền của họ bị chìm trong một tai nạn kinh hoàng. | Lưu sổ câu |
| 42 |
His son died in a tragic cycling accident. Con trai ông chết trong một tai nạn xe đạp thảm khốc. |
Con trai ông chết trong một tai nạn xe đạp thảm khốc. | Lưu sổ câu |
| 43 |
We don't know the cause of the accident. Chúng tôi không biết nguyên nhân của vụ tai nạn. |
Chúng tôi không biết nguyên nhân của vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He was badly injured in a motorcycle accident. Anh ấy bị thương nặng trong một vụ tai nạn xe máy. |
Anh ấy bị thương nặng trong một vụ tai nạn xe máy. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Their early arrival was just an accident. Việc họ đến sớm chỉ là một sự tình cờ. |
Việc họ đến sớm chỉ là một sự tình cờ. | Lưu sổ câu |
| 46 |
It is no accident that men fill most of the top jobs in nursing. Không phải ngẫu nhiên mà nam giới lại đảm nhận hầu hết các công việc hàng đầu trong ngành y tá. |
Không phải ngẫu nhiên mà nam giới lại đảm nhận hầu hết các công việc hàng đầu trong ngành y tá. | Lưu sổ câu |
| 47 |
We met by accident at the airport. Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở sân bay. |
Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở sân bay. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Helen got into acting purely by accident. Helen bắt đầu hành động hoàn toàn do tình cờ. |
Helen bắt đầu hành động hoàn toàn do tình cờ. | Lưu sổ câu |
| 49 |
The whole affair has been a chapter of accidents from start to finish. Toàn bộ vụ việc là một chương tai nạn từ đầu đến cuối. |
Toàn bộ vụ việc là một chương tai nạn từ đầu đến cuối. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He was badly hurt in an accident involving two cars and a lorry. Anh ấy bị thương nặng trong một vụ tai nạn liên quan đến hai chiếc xe hơi và một chiếc xe tải. |
Anh ấy bị thương nặng trong một vụ tai nạn liên quan đến hai chiếc xe hơi và một chiếc xe tải. | Lưu sổ câu |
| 51 |
She met with an accident while on holiday in Spain. Cô ấy gặp tai nạn khi đi nghỉ ở Tây Ban Nha. |
Cô ấy gặp tai nạn khi đi nghỉ ở Tây Ban Nha. | Lưu sổ câu |
| 52 |
The ambulance took only six minutes to reach the scene of the accident. Xe cứu thương chỉ mất sáu phút để đến hiện trường vụ tai nạn. |
Xe cứu thương chỉ mất sáu phút để đến hiện trường vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 53 |
The woman was involved in a road traffic accident. Người phụ nữ bị tai nạn giao thông đường bộ. |
Người phụ nữ bị tai nạn giao thông đường bộ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
a fatal road accident một tai nạn đường chết người |
một tai nạn đường chết người | Lưu sổ câu |
| 55 |
It is the first fatal accident to have occurred at the factory. Đây là vụ tai nạn chết người đầu tiên xảy ra tại nhà máy. |
Đây là vụ tai nạn chết người đầu tiên xảy ra tại nhà máy. | Lưu sổ câu |
| 56 |
It's Dad. He's had an accident at work. Đó là bố. Anh ấy bị tai nạn tại nơi làm việc. |
Đó là bố. Anh ấy bị tai nạn tại nơi làm việc. | Lưu sổ câu |
| 57 |
She broke her arm in a riding accident. Cô ấy bị gãy tay trong một tai nạn cưỡi ngựa. |
Cô ấy bị gãy tay trong một tai nạn cưỡi ngựa. | Lưu sổ câu |
| 58 |
They met through a series of strange coincidences. Họ gặp nhau thông qua một loạt các sự trùng hợp kỳ lạ. |
Họ gặp nhau thông qua một loạt các sự trùng hợp kỳ lạ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Fate decreed that she would never reach America. Số phận ra lệnh rằng cô ấy sẽ không bao giờ đến được nước Mỹ. |
Số phận ra lệnh rằng cô ấy sẽ không bao giờ đến được nước Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 60 |
It's just an accident of history that the city became part of the Soviet Union. Đó chỉ là một sự tình cờ của lịch sử mà thành phố trở thành một phần của Liên bang Xô viết. |
Đó chỉ là một sự tình cờ của lịch sử mà thành phố trở thành một phần của Liên bang Xô viết. | Lưu sổ câu |