Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

accident là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ accident trong tiếng Anh

accident /ˈæksɪdənt/
- (n) : tai nạn, rủi ro

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

accident: Tai nạn

Accident được sử dụng để chỉ một sự kiện bất ngờ, không mong muốn, thường gây ra thiệt hại hoặc chấn thương. Nó cũng có thể chỉ các tình huống không lường trước được xảy ra trong cuộc sống.

  • He was involved in a car accident yesterday. (Anh ấy đã tham gia vào một vụ tai nạn xe hơi ngày hôm qua.)
  • The accident caused a lot of traffic congestion on the highway. (Vụ tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông lớn trên cao tốc.)
  • She was taken to the hospital after the accident. (Cô ấy đã được đưa đến bệnh viện sau vụ tai nạn.)
  • We witnessed a serious accident on our way to work. (Chúng tôi đã chứng kiến một vụ tai nạn nghiêm trọng trên đường đi làm.)

Bảng biến thể từ "accident"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: accident
Phiên âm: /ˈæksɪdənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tai nạn Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự cố bất ngờ hoặc không mong muốn, thường gây thương tích He was injured in a car accident.
Anh ấy bị thương trong một vụ tai nạn xe hơi.
2 Từ: accidental
Phiên âm: /ˌæksɪˈdɛntəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tình cờ, ngẫu nhiên Ngữ cảnh: Dùng để mô tả sự việc xảy ra một cách không chủ ý hoặc tình cờ It was an accidental discovery that changed the world.
Đó là một phát hiện tình cờ đã thay đổi cả thế giới.
3 Từ: accidentally
Phiên âm: /ˌæksɪˈdɛntəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách tình cờ, ngẫu nhiên Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động xảy ra do sự cố hoặc không chủ ý He accidentally broke the glass while cleaning.
Anh ấy vô tình làm vỡ cái cốc khi đang dọn dẹp.

Từ đồng nghĩa "accident"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "accident"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

My car was completely wrecked in the accident.

Chiếc xe của tôi bị nát bét hoàn toàn trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

2

He was killed in a car accident.

Anh ấy đã bị giết trong một vụ tai nạn xe hơi.

Lưu sổ câu

3

'You had an accident,' he reminded her.

“Em gặp tai nạn,” anh nhắc nhở cô.

Lưu sổ câu

4

His blindness is the result of an accident.

Sự mù lòa của anh ấy là kết quả của một tai nạn.

Lưu sổ câu

5

The accident scared me out of my.

Tai nạn làm tôi sợ hãi.

Lưu sổ câu

6

The accident deprived her of her life.

Tai nạn đã tước đi mạng sống của cô.

Lưu sổ câu

7

He suffered three cracked ribs in the accident.

Anh ta bị nứt ba xương sườn trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

8

She injured her spine in a riding accident.

Cô bị thương cột sống của mình trong một tai nạn cưỡi ngựa.

Lưu sổ câu

9

The traffic accident is really a tragedy.

Vụ tai nạn giao thông thực sự là một thảm kịch.

Lưu sổ câu

10

Fleming discovered penicillin by accident in 1928.

Fleming tình cờ phát hiện ra penicillin vào năm 1928.

Lưu sổ câu

11

She was crippled in a car accident.

Cô ấy đã bị tàn tật trong một vụ tai nạn xe hơi.

Lưu sổ câu

12

It was just a tragic accident.

Đó chỉ là một tai nạn thương tâm.

Lưu sổ câu

13

It's not clear precisely how the accident happened.

Không rõ chính xác vụ tai nạn xảy ra như thế nào.

Lưu sổ câu

14

She was injured badly in the accident.

Cô bị thương nặng trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

15

We are investigating the cause of the accident.

Chúng tôi đang điều tra nguyên nhân vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

16

He was in traction for weeks after the accident.

Anh ta đã bị kéo dài nhiều tuần sau vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

17

The accident occurred at five o'clock.

Vụ tai nạn xảy ra lúc năm giờ.

Lưu sổ câu

18

They were deeply disturbed by the accident.

Họ vô cùng lo lắng trước vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

19

The accident caused the complete closure of the road.

Vụ tai nạn khiến đoạn đường bị đóng hoàn toàn.

Lưu sổ câu

20

Richardson severed his right foot in a motorbike accident.

Richardson bị đứt lìa bàn chân phải trong một vụ tai nạn xe máy.

Lưu sổ câu

21

I trod on his foot by accident.

Tôi đã tình cờ bước vào chân anh ấy.

Lưu sổ câu

22

Villagers dispensed tea to people involved in the accident.

Người dân trong làng phát trà cho những người liên quan đến vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

23

She disclaimed responsibility for the accident.

Cô từ chối trách nhiệm về vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

24

He didn't speak of the accident.

Anh ấy không nói về vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

25

His short-term memory was damaged in the accident.

Trí nhớ ngắn hạn của anh ấy đã bị hư hại trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

26

Just thinking about the accident makes me shudder.

Chỉ nghĩ đến vụ tai nạn thôi cũng khiến tôi rùng mình.

Lưu sổ câu

27

He clewed us in on how the accident happened.

Anh ấy cho chúng tôi biết vụ tai nạn đã xảy ra như thế nào.

Lưu sổ câu

28

The man's face was severely lacerated in the accident.

Khuôn mặt của người đàn ông bị biến dạng nghiêm trọng trong vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

29

Their son had been injured in a terrible accident.

Con trai của họ đã bị thương trong một tai nạn khủng khiếp.

Lưu sổ câu

30

We took a roundabout route to avoid the accident.

Chúng tôi đi đường vòng để tránh tai nạn.

Lưu sổ câu

31

a car/road/traffic accident

xe hơi / đường bộ / tai nạn giao thông

Lưu sổ câu

32

He was killed in an accident.

Anh ấy bị chết trong một vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

33

One in seven accidents is caused by sleepy drivers.

Cứ bảy vụ tai nạn thì có một vụ là do lái xe buồn ngủ.

Lưu sổ câu

34

The accident happened at 3 p.m.

Vụ tai nạn xảy ra lúc 3 giờ chiều

Lưu sổ câu

35

to have an accident

gặp tai nạn

Lưu sổ câu

36

a serious/minor accident

một tai nạn nghiêm trọng / nhỏ

Lưu sổ câu

37

a fatal accident (= in which somebody is killed)

một tai nạn chết người (= trong đó ai đó bị giết)

Lưu sổ câu

38

a climbing/riding accident

một tai nạn leo núi / cưỡi ngựa

Lưu sổ câu

39

Take out accident insurance before you go on your trip.

Mua bảo hiểm tai nạn trước khi lên đường.

Lưu sổ câu

40

I didn't mean to break it—it was an accident.

Tôi không cố ý phá vỡ nó

Lưu sổ câu

41

Their boat sank in a freak accident.

Thuyền của họ bị chìm trong một tai nạn kinh hoàng.

Lưu sổ câu

42

His son died in a tragic cycling accident.

Con trai ông chết trong một tai nạn xe đạp thảm khốc.

Lưu sổ câu

43

We don't know the cause of the accident.

Chúng tôi không biết nguyên nhân của vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

44

He was badly injured in a motorcycle accident.

Anh ấy bị thương nặng trong một vụ tai nạn xe máy.

Lưu sổ câu

45

Their early arrival was just an accident.

Việc họ đến sớm chỉ là một sự tình cờ.

Lưu sổ câu

46

It is no accident that men fill most of the top jobs in nursing.

Không phải ngẫu nhiên mà nam giới lại đảm nhận hầu hết các công việc hàng đầu trong ngành y tá.

Lưu sổ câu

47

We met by accident at the airport.

Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở sân bay.

Lưu sổ câu

48

Helen got into acting purely by accident.

Helen bắt đầu hành động hoàn toàn do tình cờ.

Lưu sổ câu

49

The whole affair has been a chapter of accidents from start to finish.

Toàn bộ vụ việc là một chương tai nạn từ đầu đến cuối.

Lưu sổ câu

50

He was badly hurt in an accident involving two cars and a lorry.

Anh ấy bị thương nặng trong một vụ tai nạn liên quan đến hai chiếc xe hơi và một chiếc xe tải.

Lưu sổ câu

51

She met with an accident while on holiday in Spain.

Cô ấy gặp tai nạn khi đi nghỉ ở Tây Ban Nha.

Lưu sổ câu

52

The ambulance took only six minutes to reach the scene of the accident.

Xe cứu thương chỉ mất sáu phút để đến hiện trường vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

53

The woman was involved in a road traffic accident.

Người phụ nữ bị tai nạn giao thông đường bộ.

Lưu sổ câu

54

a fatal road accident

một tai nạn đường chết người

Lưu sổ câu

55

It is the first fatal accident to have occurred at the factory.

Đây là vụ tai nạn chết người đầu tiên xảy ra tại nhà máy.

Lưu sổ câu

56

It's Dad. He's had an accident at work.

Đó là bố. Anh ấy bị tai nạn tại nơi làm việc.

Lưu sổ câu

57

She broke her arm in a riding accident.

Cô ấy bị gãy tay trong một tai nạn cưỡi ngựa.

Lưu sổ câu

58

They met through a series of strange coincidences.

Họ gặp nhau thông qua một loạt các sự trùng hợp kỳ lạ.

Lưu sổ câu

59

Fate decreed that she would never reach America.

Số phận ra lệnh rằng cô ấy sẽ không bao giờ đến được nước Mỹ.

Lưu sổ câu

60

It's just an accident of history that the city became part of the Soviet Union.

Đó chỉ là một sự tình cờ của lịch sử mà thành phố trở thành một phần của Liên bang Xô viết.

Lưu sổ câu