Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

accessibility là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ accessibility trong tiếng Anh

accessibility /əkˌsesəˈbɪləti/
- Danh từ : Tính dễ tiếp cận

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "accessibility"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: accessible
Phiên âm: /əkˈsesəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dễ tiếp cận, dễ sử dụng Ngữ cảnh: Dùng khi nơi chốn, tài liệu, hoặc hệ thống dễ được tiếp cận The museum is accessible to all visitors.
Bảo tàng dễ tiếp cận với mọi du khách.
2 Từ: accessibility
Phiên âm: /əkˌsesəˈbɪləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính dễ tiếp cận Ngữ cảnh: Dùng khi nói về mức độ thuận tiện của nơi/chữ/ứng dụng The website needs better accessibility features.
Trang web cần cải thiện các tính năng dễ tiếp cận.

Từ đồng nghĩa "accessibility"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "accessibility"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!