Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

academic là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ academic trong tiếng Anh

academic /ˌækəˈdemɪk/
- (adj) : thuộc học viện, ĐH, viện hàn lâm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

academic: Thuộc về học thuật

Academic dùng để chỉ những điều liên quan đến học tập, nghiên cứu, trường học hoặc giáo dục.

  • She received an academic award for her outstanding performance. (Cô ấy nhận giải thưởng học thuật vì thành tích xuất sắc của mình.)
  • The academic year starts in September. (Năm học bắt đầu vào tháng 9.)

Bảng biến thể từ "academic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: academic
Phiên âm: /ˌækəˈdɛmɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Học thuật, liên quan đến giáo dục Ngữ cảnh: Dùng để mô tả những gì liên quan đến học tập hoặc nghiên cứu He has an academic background in physics.
Anh ấy có nền tảng học thuật trong ngành vật lý.
2 Từ: academically
Phiên âm: /ˌækəˈdɛmɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách học thuật Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cách làm việc hoặc hành động liên quan đến học tập She performed academically well in all her exams.
Cô ấy đã làm tốt về mặt học thuật trong tất cả các kỳ thi.
3 Từ: academia
Phiên âm: /ˌækəˈdiːə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Học viện, giới học thuật Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cộng đồng các nhà nghiên cứu hoặc môi trường học thuật He chose to stay in academia rather than work in industry.
Anh ấy chọn ở lại trong giới học thuật thay vì làm việc trong ngành công nghiệp.

Từ đồng nghĩa "academic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "academic"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She chose an academic career.

Cô ấy đã chọn một sự nghiệp học tập.

Lưu sổ câu

2

He launched a determined attack on academic criticism.

Ông đã phát động một cuộc tấn công kiên quyết vào phê bình học thuật.

Lưu sổ câu

3

The academic year commences at the beginning of October.

Năm học bắt đầu vào đầu tháng Mười.

Lưu sổ câu

4

I was never a particularly academic child.

Tôi chưa bao giờ là một đứa trẻ học hành đặc biệt.

Lưu sổ câu

5

The enrolment criteria are geographical rather than academic.

Các tiêu chí tuyển sinh là địa lý hơn là học thuật.

Lưu sổ câu

6

The school strives for academic excellence.

Trường phấn đấu vì sự xuất sắc trong học tập.

Lưu sổ câu

7

A good historian must have an academic mind.

Một nhà sử học giỏi phải có đầu óc học thuật.

Lưu sổ câu

8

He possessed no academic qualifications.

Anh ta không có trình độ học vấn.

Lưu sổ câu

9

The issue centers around academic freedom.

Vấn đề xoay quanh tự do học thuật.

Lưu sổ câu

10

It's becoming increasingly difficult to acquire academic tenure .

Ngày càng khó để có được nhiệm kỳ học tập.

Lưu sổ câu

11

The university is composed of five academic schools.

Trường đại học bao gồm năm trường học.

Lưu sổ câu

12

The academic year is divided into two terms.

Năm học được chia thành hai kỳ.

Lưu sổ câu

13

All the candidates had excellent academic credentials.

Tất cả các ứng cử viên đều có thành tích học tập xuất sắc.

Lưu sổ câu

14

The issue centers round academic freedom.

Vấn đề xoay quanh tự do học thuật.

Lưu sổ câu

15

Other students may try to improve their academic performance by going to their summer schools.

Các học sinh khác có thể cố gắng cải thiện kết quả học tập của mình bằng cách đến các trường học mùa hè của họ.

Lưu sổ câu

16

It's an academic transcript.

Đó là một bảng điểm học tập.

Lưu sổ câu

17

Professor Greenan has a high standing in the academic world.

Giáo sư Greenan có vị trí cao trong giới học thuật.

Lưu sổ câu

18

Many of our teachers also have valuable academic links with Heidelberg University.

Nhiều giáo viên của chúng tôi cũng có liên kết học thuật có giá trị với Đại học Heidelberg.

Lưu sổ câu

19

She wasn't very academic and hated school.

Cô ấy không học giỏi và ghét trường học.

Lưu sổ câu

20

The author has settled for a more academic approach.

Tác giả đã giải quyết cho một cách tiếp cận học thuật hơn.

Lưu sổ câu

21

He was a respected academic and above suspicion.

Ông là một học giả được kính trọng và trên cả nghi ngờ.

Lưu sổ câu

22

He got top marks for overall academic performance.

Anh ấy đạt điểm cao nhất về thành tích học tập tổng thể.

Lưu sổ câu

23

She's always shown an academic turn of mind.

Cô ấy luôn thể hiện một tư duy học tập.

Lưu sổ câu

24

Her husband is a famous academic.

Chồng cô là một nhà khoa bảng nổi tiếng.

Lưu sổ câu

25

The students return in October for the start of the new academic year.

Các học sinh sẽ trở lại vào tháng 10 để bắt đầu năm học mới.

Lưu sổ câu

26

There is a close connection between family background and academic achievement.

Có một mối liên hệ chặt chẽ giữa nền tảng gia đình và thành tích học tập.

Lưu sổ câu

27

The university's exchange scheme for teachers has cemented its links with many other academic institutions.

Chương trình trao đổi giáo viên của trường đại học đã củng cố mối liên kết của nó với nhiều tổ chức học thuật khác.

Lưu sổ câu

28

He spent the first twenty-five years of his priesthood as an academic.

Ông đã dành 25 năm đầu tiên của chức vụ linh mục của mình với tư cách là một học viên.

Lưu sổ câu

29

high/low academic standards

tiêu chuẩn học thuật cao / thấp

Lưu sổ câu

30

She had a brilliant academic career.

Cô đã có một sự nghiệp học tập rực rỡ.

Lưu sổ câu

31

one of this country's most prestigious academic institutions

một trong những học viện uy tín nhất của đất nước này

Lưu sổ câu

32

improving the academic achievement of all students

cải thiện thành tích học tập của tất cả học sinh

Lưu sổ câu

33

The university is renowned throughout the world for its academic excellence.

Trường đại học nổi tiếng khắp thế giới về chất lượng học tập xuất sắc.

Lưu sổ câu

34

academic research/researchers

nghiên cứu học thuật / nhà nghiên cứu

Lưu sổ câu

35

We are deeply committed to safeguarding academic freedom.

Chúng tôi cam kết sâu sắc trong việc bảo vệ quyền tự do học thuật.

Lưu sổ câu

36

a mixture of vocational and academic courses

sự kết hợp của các khóa học nghề và học thuật

Lưu sổ câu

37

people whose skills are practical rather than academic

những người có kỹ năng thực tế hơn là học thuật

Lưu sổ câu

38

academic qualifications/subjects

trình độ học thuật / môn học

Lưu sổ câu

39

She wasn't very academic and hated school.

Cô ấy không học giỏi và ghét trường học.

Lưu sổ câu

40

It's a purely academic question.

Đó là một câu hỏi hoàn toàn mang tính học thuật.

Lưu sổ câu

41

The whole thing's academic now—we can't win anyway.

Toàn bộ vấn đề học thuật bây giờ

Lưu sổ câu

42

Most of his questions were of an academic nature.

Hầu hết các câu hỏi của ông đều có tính chất hàn lâm.

Lưu sổ câu

43

He retired from academic life and went into politics.

Ông từ giã cuộc sống học tập và tham gia vào chính trị.

Lưu sổ câu

44

The academic year usually starts in September.

Năm học thường bắt đầu vào tháng Chín.

Lưu sổ câu

45

It is regarded as the top academic institution in the city.

Nó được coi là cơ sở giáo dục hàng đầu trong thành phố.

Lưu sổ câu

46

This university will do all it can to defend academic freedom.

Trường đại học này sẽ làm tất cả những gì có thể để bảo vệ quyền tự do học thuật.

Lưu sổ câu

47

academic research

nghiên cứu học thuật

Lưu sổ câu

48

Our courses cover a range of academic disciplines.

Các khóa học của chúng tôi bao gồm một loạt các ngành học.

Lưu sổ câu

49

We are looking for practical experience as well as academic achievement.

Chúng tôi đang tìm kiếm kinh nghiệm thực tế cũng như thành tích học tập.

Lưu sổ câu

50

She had very few academic qualifications.

Cô có rất ít trình độ học vấn.

Lưu sổ câu

51

The writers' approach is not overly academic.

Cách tiếp cận của các nhà văn không quá hàn lâm.

Lưu sổ câu

52

We need to combine academic and applied knowledge.

Chúng ta cần kết hợp kiến ​​thức hàn lâm và ứng dụng.

Lưu sổ câu

53

I wasn't sure I could cope with the academic demands of the course.

Tôi không chắc mình có thể đáp ứng được các yêu cầu học tập của khóa học.

Lưu sổ câu