abuse: Lạm dụng
Abuse dùng để chỉ hành vi sử dụng sai mục đích hoặc lạm dụng một cái gì đó, bao gồm cả việc lạm dụng quyền lực hoặc lạm dụng thể chất, tinh thần đối với người khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
abuse
|
Phiên âm: /əˈbjuːz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Lạm dụng, lăng mạ | Ngữ cảnh: Dùng khi đối xử tệ hoặc làm tổn hại đến ai đó hoặc cái gì đó |
He was accused of abusing his power. |
Anh ta bị buộc tội lạm dụng quyền lực của mình. |
| 2 |
Từ:
abusive
|
Phiên âm: /əˈbjuːsɪv/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lạm dụng, ngược đãi | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc lời nói lạm dụng |
She left the abusive relationship for her own safety. |
Cô ấy rời bỏ mối quan hệ lạm dụng vì sự an toàn của mình. |
| 3 |
Từ:
abuse
|
Phiên âm: /əˈbjuːz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự lạm dụng, sự ngược đãi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc tình huống lạm dụng hoặc tồi tệ |
The abuse of power can lead to corruption. |
Sự lạm dụng quyền lực có thể dẫn đến tham nhũng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The greater the power, the more dangerous the abuse.Edmund Burke Quyền lực càng lớn, sự lạm dụng càng nguy hiểm. |
Quyền lực càng lớn, sự lạm dụng càng nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He let out a torrent of abuse/angry words. Anh ấy buông ra một tràng những lời lạm dụng / giận dữ. |
Anh ấy buông ra một tràng những lời lạm dụng / giận dữ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I'm afraid the position is open to abuse. Tôi e rằng vị trí này dễ bị lạm dụng. |
Tôi e rằng vị trí này dễ bị lạm dụng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Many children suffer racial abuse at school. Nhiều trẻ em bị lạm dụng chủng tộc ở trường. |
Nhiều trẻ em bị lạm dụng chủng tộc ở trường. | Lưu sổ câu |
| 5 |
You can't abuse your power. Bạn không thể lạm dụng quyền lực của mình. |
Bạn không thể lạm dụng quyền lực của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Child abuse is a punishable offense. Ngược đãi trẻ em là một hành vi phạm tội có thể bị trừng phạt. |
Ngược đãi trẻ em là một hành vi phạm tội có thể bị trừng phạt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The legal system is open to abuse. Hệ thống pháp luật đang mở để lạm dụng. |
Hệ thống pháp luật đang mở để lạm dụng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It's natural to feel helpless against such abuse. Thật tự nhiên khi cảm thấy bất lực trước sự lạm dụng như vậy. |
Thật tự nhiên khi cảm thấy bất lực trước sự lạm dụng như vậy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There were unfounded rumours of alcohol abuse. Có những tin đồn vô căn cứ về lạm dụng rượu. |
Có những tin đồn vô căn cứ về lạm dụng rượu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I'll not abuse your hospitality, your kindness. Tôi sẽ không lạm dụng lòng hiếu khách của bạn, (http://senturedict.com/abuse.html) lòng tốt của bạn. |
Tôi sẽ không lạm dụng lòng hiếu khách của bạn, (http://senturedict.com/abuse.html) lòng tốt của bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The descriptions of sexual abuse are graphic. Các mô tả về lạm dụng tình dục là hình ảnh. |
Các mô tả về lạm dụng tình dục là hình ảnh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I was left shouting abuse as the car sped off. Tôi đã la hét lạm dụng khi chiếc xe tăng tốc. |
Tôi đã la hét lạm dụng khi chiếc xe tăng tốc. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Drug abuse poses a major threat to the fabric of our society. Lạm dụng ma túy gây ra một mối đe dọa lớn đối với cấu trúc xã hội của chúng ta. |
Lạm dụng ma túy gây ra một mối đe dọa lớn đối với cấu trúc xã hội của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The notion of abuse has wider connotations than the physical. Khái niệm lạm dụng có nội hàm rộng hơn là về thể chất. |
Khái niệm lạm dụng có nội hàm rộng hơn là về thể chất. | Lưu sổ câu |
| 15 |
John received constant physical and psychological abuse from his father. John liên tục bị cha mình hành hạ về thể xác và tâm lý. |
John liên tục bị cha mình hành hạ về thể xác và tâm lý. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She snarled abuse at anyone who happened to walk past. Cô ấy gầm gừ lạm dụng với bất kỳ ai tình cờ đi ngang qua. |
Cô ấy gầm gừ lạm dụng với bất kỳ ai tình cờ đi ngang qua. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Allegations of abuse led to the removal of several children from their families. Các cáo buộc lạm dụng đã dẫn đến việc loại bỏ một số trẻ em khỏi gia đình của chúng. |
Các cáo buộc lạm dụng đã dẫn đến việc loại bỏ một số trẻ em khỏi gia đình của chúng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
What she did was an abuse of her position as manager. Những gì cô ấy đã làm là lạm dụng chức vụ quản lý của mình. |
Những gì cô ấy đã làm là lạm dụng chức vụ quản lý của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He was arrested on charges of corruption and abuse of power. Ông bị bắt vì tội tham nhũng và lạm quyền. |
Ông bị bắt vì tội tham nhũng và lạm quyền. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He heaped abuse on Waite and made venomous personal attacks. Anh ta chất đống sự lạm dụng lên Waite và thực hiện các cuộc tấn công cá nhân độc địa. |
Anh ta chất đống sự lạm dụng lên Waite và thực hiện các cuộc tấn công cá nhân độc địa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Try not to abuse the privilege of being allowed more freedom. Cố gắng không lạm dụng đặc quyền được phép tự do hơn. |
Cố gắng không lạm dụng đặc quyền được phép tự do hơn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
'Drugs' are associated in most people's minds with drug abuse. 'Ma túy' gắn liền với tâm trí của hầu hết mọi người với việc lạm dụng ma túy. |
'Ma túy' gắn liền với tâm trí của hầu hết mọi người với việc lạm dụng ma túy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Much of the crime in this area is related to drug abuse. Phần lớn tội phạm trong lĩnh vực này liên quan đến lạm dụng ma túy. |
Phần lớn tội phạm trong lĩnh vực này liên quan đến lạm dụng ma túy. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The system of paying cash bonuses is open to abuse . Hệ thống trả thưởng tiền mặt được mở để lạm dụng. |
Hệ thống trả thưởng tiền mặt được mở để lạm dụng. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They were jostled and subjected to a torrent of verbal abuse. Họ bị chen lấn và bị chửi mắng. |
Họ bị chen lấn và bị chửi mắng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
alcohol/drug abuse lạm dụng rượu / ma túy |
lạm dụng rượu / ma túy | Lưu sổ câu |
| 27 |
The legal system is open to abuse. Hệ thống luật pháp mở rộng cho việc lạm dụng. |
Hệ thống luật pháp mở rộng cho việc lạm dụng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
What she did was an abuse of her position as manager. Những gì cô ấy đã làm là lạm dụng chức vụ quản lý của mình. |
Những gì cô ấy đã làm là lạm dụng chức vụ quản lý của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
child abuse lạm dụng trẻ em |
lạm dụng trẻ em | Lưu sổ câu |
| 30 |
sexual abuse lạm dụng tình dục |
lạm dụng tình dục | Lưu sổ câu |
| 31 |
reported abuses by the secret police bị cảnh sát mật báo cáo lạm dụng |
bị cảnh sát mật báo cáo lạm dụng | Lưu sổ câu |
| 32 |
She suffered years of physical abuse. Cô ấy bị lạm dụng thể xác trong nhiều năm. |
Cô ấy bị lạm dụng thể xác trong nhiều năm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
to scream/hurl/shout abuse la hét / ném đá / la hét lạm dụng |
la hét / ném đá / la hét lạm dụng | Lưu sổ câu |
| 34 |
a stream/torrent of abuse một luồng / torrent lạm dụng |
một luồng / torrent lạm dụng | Lưu sổ câu |
| 35 |
The man burst into a torrent of foul-mouthed racist abuse. Người đàn ông bùng nổ một loạt các lạm dụng phân biệt chủng tộc hôi miệng. |
Người đàn ông bùng nổ một loạt các lạm dụng phân biệt chủng tộc hôi miệng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
allegations of child abuse cáo buộc lạm dụng trẻ em |
cáo buộc lạm dụng trẻ em | Lưu sổ câu |
| 37 |
six cases of suspected child abuse sáu trường hợp nghi ngờ lạm dụng trẻ em |
sáu trường hợp nghi ngờ lạm dụng trẻ em | Lưu sổ câu |
| 38 |
allegations of human rights abuses cáo buộc vi phạm nhân quyền |
cáo buộc vi phạm nhân quyền | Lưu sổ câu |
| 39 |
She was subjected to regular sexual abuse. Cô thường xuyên bị lạm dụng tình dục. |
Cô thường xuyên bị lạm dụng tình dục. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The child had taken a lot of emotional abuse. Đứa trẻ bị lạm dụng tình cảm rất nhiều. |
Đứa trẻ bị lạm dụng tình cảm rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 41 |
abuse of prisoners lạm dụng tù nhân |
lạm dụng tù nhân | Lưu sổ câu |
| 42 |
The team who lost became a target of abuse for angry fans. Đội thua cuộc trở thành mục tiêu lạm dụng của những người hâm mộ tức giận. |
Đội thua cuộc trở thành mục tiêu lạm dụng của những người hâm mộ tức giận. | Lưu sổ câu |
| 43 |
They had to endure continual racial abuse. Họ phải chịu đựng sự lạm dụng chủng tộc liên tục. |
Họ phải chịu đựng sự lạm dụng chủng tộc liên tục. | Lưu sổ câu |
| 44 |
He was subjected to a torrent of abuse. Anh ta phải chịu một cơn bạo hành. |
Anh ta phải chịu một cơn bạo hành. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Calling someone stupid is definitely a term of abuse. Gọi ai đó là ngu ngốc chắc chắn là một thuật ngữ lạm dụng. |
Gọi ai đó là ngu ngốc chắc chắn là một thuật ngữ lạm dụng. | Lưu sổ câu |