Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

abuse là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ abuse trong tiếng Anh

abuse /əˈbjuːs/
- (n) (v) : lộng hành, lạm dụng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

abuse: Lạm dụng

Abuse dùng để chỉ hành vi sử dụng sai mục đích hoặc lạm dụng một cái gì đó, bao gồm cả việc lạm dụng quyền lực hoặc lạm dụng thể chất, tinh thần đối với người khác.

  • He was accused of child abuse. (Anh ta bị buộc tội lạm dụng trẻ em.)
  • The abuse of power by the officials led to public outrage. (Sự lạm dụng quyền lực của các quan chức đã dẫn đến sự phẫn nộ trong công chúng.)

Bảng biến thể từ "abuse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: abuse
Phiên âm: /əˈbjuːz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lạm dụng, lăng mạ Ngữ cảnh: Dùng khi đối xử tệ hoặc làm tổn hại đến ai đó hoặc cái gì đó He was accused of abusing his power.
Anh ta bị buộc tội lạm dụng quyền lực của mình.
2 Từ: abusive
Phiên âm: /əˈbjuːsɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lạm dụng, ngược đãi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc lời nói lạm dụng She left the abusive relationship for her own safety.
Cô ấy rời bỏ mối quan hệ lạm dụng vì sự an toàn của mình.
3 Từ: abuse
Phiên âm: /əˈbjuːz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự lạm dụng, sự ngược đãi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc tình huống lạm dụng hoặc tồi tệ The abuse of power can lead to corruption.
Sự lạm dụng quyền lực có thể dẫn đến tham nhũng.

Từ đồng nghĩa "abuse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "abuse"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The greater the power, the more dangerous the abuse.Edmund Burke

Quyền lực càng lớn, sự lạm dụng càng nguy hiểm.

Lưu sổ câu

2

He let out a torrent of abuse/angry words.

Anh ấy buông ra một tràng những lời lạm dụng / giận dữ.

Lưu sổ câu

3

I'm afraid the position is open to abuse.

Tôi e rằng vị trí này dễ bị lạm dụng.

Lưu sổ câu

4

Many children suffer racial abuse at school.

Nhiều trẻ em bị lạm dụng chủng tộc ở trường.

Lưu sổ câu

5

You can't abuse your power.

Bạn không thể lạm dụng quyền lực của mình.

Lưu sổ câu

6

Child abuse is a punishable offense.

Ngược đãi trẻ em là một hành vi phạm tội có thể bị trừng phạt.

Lưu sổ câu

7

The legal system is open to abuse.

Hệ thống pháp luật đang mở để lạm dụng.

Lưu sổ câu

8

It's natural to feel helpless against such abuse.

Thật tự nhiên khi cảm thấy bất lực trước sự lạm dụng như vậy.

Lưu sổ câu

9

There were unfounded rumours of alcohol abuse.

Có những tin đồn vô căn cứ về lạm dụng rượu.

Lưu sổ câu

10

I'll not abuse your hospitality, your kindness.

Tôi sẽ không lạm dụng lòng hiếu khách của bạn, (http://senturedict.com/abuse.html) lòng tốt của bạn.

Lưu sổ câu

11

The descriptions of sexual abuse are graphic.

Các mô tả về lạm dụng tình dục là hình ảnh.

Lưu sổ câu

12

I was left shouting abuse as the car sped off.

Tôi đã la hét lạm dụng khi chiếc xe tăng tốc.

Lưu sổ câu

13

Drug abuse poses a major threat to the fabric of our society.

Lạm dụng ma túy gây ra một mối đe dọa lớn đối với cấu trúc xã hội của chúng ta.

Lưu sổ câu

14

The notion of abuse has wider connotations than the physical.

Khái niệm lạm dụng có nội hàm rộng hơn là về thể chất.

Lưu sổ câu

15

John received constant physical and psychological abuse from his father.

John liên tục bị cha mình hành hạ về thể xác và tâm lý.

Lưu sổ câu

16

She snarled abuse at anyone who happened to walk past.

Cô ấy gầm gừ lạm dụng với bất kỳ ai tình cờ đi ngang qua.

Lưu sổ câu

17

Allegations of abuse led to the removal of several children from their families.

Các cáo buộc lạm dụng đã dẫn đến việc loại bỏ một số trẻ em khỏi gia đình của chúng.

Lưu sổ câu

18

What she did was an abuse of her position as manager.

Những gì cô ấy đã làm là lạm dụng chức vụ quản lý của mình.

Lưu sổ câu

19

He was arrested on charges of corruption and abuse of power.

Ông bị bắt vì tội tham nhũng và lạm quyền.

Lưu sổ câu

20

He heaped abuse on Waite and made venomous personal attacks.

Anh ta chất đống sự lạm dụng lên Waite và thực hiện các cuộc tấn công cá nhân độc địa.

Lưu sổ câu

21

Try not to abuse the privilege of being allowed more freedom.

Cố gắng không lạm dụng đặc quyền được phép tự do hơn.

Lưu sổ câu

22

'Drugs' are associated in most people's minds with drug abuse.

'Ma túy' gắn liền với tâm trí của hầu hết mọi người với việc lạm dụng ma túy.

Lưu sổ câu

23

Much of the crime in this area is related to drug abuse.

Phần lớn tội phạm trong lĩnh vực này liên quan đến lạm dụng ma túy.

Lưu sổ câu

24

The system of paying cash bonuses is open to abuse .

Hệ thống trả thưởng tiền mặt được mở để lạm dụng.

Lưu sổ câu

25

They were jostled and subjected to a torrent of verbal abuse.

Họ bị chen lấn và bị chửi mắng.

Lưu sổ câu

26

alcohol/drug abuse

lạm dụng rượu / ma túy

Lưu sổ câu

27

The legal system is open to abuse.

Hệ thống luật pháp mở rộng cho việc lạm dụng.

Lưu sổ câu

28

What she did was an abuse of her position as manager.

Những gì cô ấy đã làm là lạm dụng chức vụ quản lý của mình.

Lưu sổ câu

29

child abuse

lạm dụng trẻ em

Lưu sổ câu

30

sexual abuse

lạm dụng tình dục

Lưu sổ câu

31

reported abuses by the secret police

bị cảnh sát mật báo cáo lạm dụng

Lưu sổ câu

32

She suffered years of physical abuse.

Cô ấy bị lạm dụng thể xác trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

33

to scream/hurl/shout abuse

la hét / ném đá / la hét lạm dụng

Lưu sổ câu

34

a stream/torrent of abuse

một luồng / torrent lạm dụng

Lưu sổ câu

35

The man burst into a torrent of foul-mouthed racist abuse.

Người đàn ông bùng nổ một loạt các lạm dụng phân biệt chủng tộc hôi miệng.

Lưu sổ câu

36

allegations of child abuse

cáo buộc lạm dụng trẻ em

Lưu sổ câu

37

six cases of suspected child abuse

sáu trường hợp nghi ngờ lạm dụng trẻ em

Lưu sổ câu

38

allegations of human rights abuses

cáo buộc vi phạm nhân quyền

Lưu sổ câu

39

She was subjected to regular sexual abuse.

Cô thường xuyên bị lạm dụng tình dục.

Lưu sổ câu

40

The child had taken a lot of emotional abuse.

Đứa trẻ bị lạm dụng tình cảm rất nhiều.

Lưu sổ câu

41

abuse of prisoners

lạm dụng tù nhân

Lưu sổ câu

42

The team who lost became a target of abuse for angry fans.

Đội thua cuộc trở thành mục tiêu lạm dụng của những người hâm mộ tức giận.

Lưu sổ câu

43

They had to endure continual racial abuse.

Họ phải chịu đựng sự lạm dụng chủng tộc liên tục.

Lưu sổ câu

44

He was subjected to a torrent of abuse.

Anh ta phải chịu một cơn bạo hành.

Lưu sổ câu

45

Calling someone stupid is definitely a term of abuse.

Gọi ai đó là ngu ngốc chắc chắn là một thuật ngữ lạm dụng.

Lưu sổ câu