Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

absolutely là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ absolutely trong tiếng Anh

absolutely /ˈæbsəluːtli/
- noun : chắc chắn rồi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

absolutely: Hoàn toàn

Absolutely là trạng từ nhấn mạnh sự đồng ý hoặc khẳng định mạnh mẽ.

  • I absolutely agree with you. (Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.)
  • This cake is absolutely delicious. (Chiếc bánh này ngon tuyệt đối.)
  • He is absolutely certain about his decision. (Anh ấy hoàn toàn chắc chắn về quyết định của mình.)

Bảng biến thể từ "absolutely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: absolutely
Phiên âm: /ˈæbsəluːtli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Tuyệt đối, hoàn toàn Ngữ cảnh: Nhấn mạnh sự chắc chắn hoặc mức độ tối đa I absolutely agree with you.
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
2 Từ: absolutely not
Phiên âm: /ˈæbsəluːtli nɒt/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Hoàn toàn không Ngữ cảnh: Phủ định mạnh mẽ Absolutely not!
Hoàn toàn không!
3 Từ: absolutely sure
Phiên âm: /ˈæbsəluːtli ʃʊr/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Chắc chắn tuyệt đối Ngữ cảnh: Nhấn mạnh sự chắc chắn I’m absolutely sure.
Tôi chắc chắn tuyệt đối.

Từ đồng nghĩa "absolutely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "absolutely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You're absolutely right.

Bạn hoàn toàn đúng.

Lưu sổ câu

2

He made it absolutely clear.

Anh ấy đã nói rõ hoàn toàn.

Lưu sổ câu

3

I'm not absolutely certain I posted it.

Tôi không hoàn toàn chắc chắn rằng tôi đã đăng nó.

Lưu sổ câu

4

Are you absolutely sure?

Bạn có chắc chắn hoàn toàn không?

Lưu sổ câu

5

Training is absolutely essential in this business.

Đào tạo là hoàn toàn cần thiết trong lĩnh vực kinh doanh này.

Lưu sổ câu

6

Don't delay for longer than absolutely necessary.

Đừng trì hoãn lâu hơn mức cần thiết.

Lưu sổ câu

7

The place was absolutely packed.

Nơi đã được đóng gói hoàn toàn.

Lưu sổ câu

8

It was absolutely pouring with rain.

Trời đổ mưa rất to.

Lưu sổ câu

9

That man does absolutely no work!

Người đàn ông đó hoàn toàn không làm việc gì!

Lưu sổ câu

10

There's absolutely nothing more the doctors can do.

Các bác sĩ hoàn toàn không thể làm gì hơn.

Lưu sổ câu

11

absolutely delighted/thrilled

hoàn toàn vui mừng / hồi hộp

Lưu sổ câu

12

We were absolutely devastated at the news.

Chúng tôi hoàn toàn bị tàn phá khi biết tin.

Lưu sổ câu

13

I absolutely love strawberries.

Tôi cực kỳ thích dâu tây.

Lưu sổ câu

14

She absolutely adores you.

Cô ấy hoàn toàn ngưỡng mộ bạn.

Lưu sổ câu

15

absolutely fantastic/amazing

hoàn toàn tuyệt vời / tuyệt vời

Lưu sổ câu

16

He's an absolutely brilliant cook.

Anh ấy là một đầu bếp tuyệt vời.

Lưu sổ câu

17

‘Was it any good?’ ‘No, absolutely not.’

"Nó có tốt không?" "Không, hoàn toàn không."

Lưu sổ câu

18

White-collar crime increased both absolutely and in comparison with other categories.

Tội phạm cổ cồn trắng gia tăng cả tuyệt đối và so với các thể loại khác.

Lưu sổ câu

19

The report seems to be absolutely true.

Báo cáo dường như hoàn toàn đúng.

Lưu sổ câu

20

You had totally and absolutely forgotten about it.

Bạn đã hoàn toàn và hoàn toàn quên nó.

Lưu sổ câu

21

We both felt we absolutely, positively had to get more information.

Cả hai chúng tôi đều cảm thấy rằng chúng tôi hoàn toàn, tích cực phải có thêm thông tin.

Lưu sổ câu

22

There are absolutely no likeable characters in the show.

Hoàn toàn không có nhân vật đáng yêu nào trong chương trình.

Lưu sổ câu

23

I knew absolutely nothing about the rules of architecture.

Tôi hoàn toàn không biết gì về các quy tắc của kiến ​​trúc.

Lưu sổ câu

24

They have absolutely nowhere to turn.

Họ hoàn toàn không có nơi nào để quay đầu.

Lưu sổ câu

25

I was absolutely furious with him.

Tôi vô cùng tức giận với anh ta.

Lưu sổ câu

26

I will be absolutely gutted if we lose on Sunday.

Tôi sẽ hoàn toàn tức giận nếu chúng tôi thua vào Chủ nhật.

Lưu sổ câu

27

You're absolutely right.

Bạn hoàn toàn đúng.

Lưu sổ câu

28

I'm not absolutely certain I posted it.

Tôi không hoàn toàn chắc chắn rằng tôi đã đăng nó.

Lưu sổ câu

29

Don't delay for longer than absolutely necessary.

Đừng trì hoãn lâu hơn mức cần thiết.

Lưu sổ câu

30

There's absolutely nothing more the doctors can do.

Các bác sĩ hoàn toàn không thể làm gì hơn.

Lưu sổ câu

31

He's an absolutely brilliant cook.

Anh ấy là một đầu bếp tuyệt vời.

Lưu sổ câu

32

‘They could have told us, couldn't they?’ ‘Absolutely!’

"Họ có thể đã nói với chúng tôi, phải không?"

Lưu sổ câu

33

‘Can we leave a little early?’ ‘Absolutely!’

‘Chúng ta có thể về sớm một chút được không?’ ‘Hoàn toàn có thể!’

Lưu sổ câu

34

‘Can I stay up late?’ ‘Absolutely not!’

‘Tôi có thể thức khuya không?’ ‘Hoàn toàn không!’

Lưu sổ câu