Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

abroad là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ abroad trong tiếng Anh

abroad /əˈbrɔːd/
- (adv) : ở, ra nước ngoài, ngoài trời

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

abroad: Ở nước ngoài

Abroad dùng để chỉ việc đi đến một quốc gia khác, ra khỏi đất nước của mình, hoặc sống, làm việc ở một quốc gia khác.

  • She studied abroad for two years before returning home. (Cô ấy đã học ở nước ngoài trong hai năm trước khi quay trở lại nhà.)
  • He plans to travel abroad next summer. (Anh ấy dự định du lịch nước ngoài vào mùa hè tới.)

Bảng biến thể từ "abroad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: abroad
Phiên âm: /əˈbrɔːd/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Ở nước ngoài, ra nước ngoài Ngữ cảnh: Dùng nói về việc đi hoặc sống bên ngoài quốc gia She studied abroad for two years.
Cô ấy học ở nước ngoài hai năm.
2 Từ: go abroad
Phiên âm: /ɡəʊ əˈbrɔːd/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Đi nước ngoài Ngữ cảnh: Dùng khi di chuyển ra nước khác I want to go abroad next year.
Tôi muốn đi nước ngoài năm sau.
3 Từ: study abroad
Phiên âm: /ˈstʌdi əˈbrɔːd/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Du học Ngữ cảnh: Dùng khi đi học ở nước ngoài Many students choose to study abroad.
Nhiều sinh viên chọn du học.
4 Từ: home and abroad
Phiên âm: /həʊm ənd əˈbrɔːd/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Trong và ngoài nước Ngữ cảnh: Dùng trong kinh tế, tin tức The news spread home and abroad.
Tin tức lan trong và ngoài nước.

Từ đồng nghĩa "abroad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: overseas
Phiên âm: /ˌoʊvərˈsiːz/ Loại từ: Trạng từ Sắc thái: Trung tính, phổ biến Nghĩa: Ở nước ngoài Ngữ cảnh: Học tập, làm việc, du lịch She studied overseas for two years.
Cô ấy đã du học hai năm ở nước ngoài.
2 Từ: internationally
Phiên âm: /ˌɪntərˈnæʃnəli/ Loại từ: Trạng từ Sắc thái: Trang trọng Nghĩa: Quốc tế, ở nước ngoài Ngữ cảnh: Hoạt động toàn cầu, quan hệ quốc tế The company operates internationally.
Công ty hoạt động ở phạm vi quốc tế.
3 Từ: globally
Phiên âm: /ˈɡloʊbəli/ Loại từ: Trạng từ Sắc thái: Thường dùng trong kinh doanh, học thuật Nghĩa: Toàn cầu, khắp nơi Ngữ cảnh: Thương mại, truyền thông, dịch vụ English is spoken globally.
Tiếng Anh được nói trên toàn thế giới.

Từ trái nghĩa "abroad"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A lion at home, a mouse abroad.

Một con sư tử ở nhà, một con chuột ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

2

The conference delegates included representatives from abroad.

Đại biểu dự hội nghị có cả đại diện các nước.

Lưu sổ câu

3

'Is he still abroad?' 'I presume so.'

'Anh ấy vẫn ở nước ngoài à?' 'Tôi đoán là vậy.'

Lưu sổ câu

4

He's currently abroad on business.

Anh ấy hiện đang đi công tác nước ngoài.

Lưu sổ câu

5

He stands a fair chance of going abroad.

Anh ấy có một cơ hội tốt để ra nước ngoài.

Lưu sổ câu

6

He went abroad to preach Christianity to the heathen.

Ông ra nước ngoài để truyền đạo Thiên Chúa cho người ngoại đạo.

Lưu sổ câu

7

They were domiciled abroad for tax purposes.

Họ đã cư trú ở nước ngoài vì mục đích thuế.

Lưu sổ câu

8

We can't afford to go abroad this summer.

Chúng tôi không có khả năng đi nước ngoài vào mùa hè này.

Lưu sổ câu

9

I shall decide for going abroad later.

Tôi sẽ quyết định ra nước ngoài sau.

Lưu sổ câu

10

The exhibition reflected concurrent developments abroad.

Triển lãm phản ánh những phát triển đồng thời ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

11

I've never lived abroad before.

Tôi chưa từng sống ở nước ngoài trước đây.

Lưu sổ câu

12

Someday I'd like to travel abroad .

Một ngày nào đó tôi muốn đi du lịch nước ngoài.

Lưu sổ câu

13

Have you ever traveled abroad?

Đã bao giờ bạn đi ra nước ngoài chưa?

Lưu sổ câu

14

She was seriously contemplating working abroad.

Cô ấy đang nghiêm túc dự định làm việc ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

15

They evade paying taxes by living abroad.

Họ trốn thuế bằng cách sống ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

16

Since 1954 Japan has never dispatched military personnel abroad.

Kể từ năm 1954, Nhật Bản chưa bao giờ phái quân nhân ra nước ngoài.

Lưu sổ câu

17

Is it a possibility that you will work abroad?

Có khả năng bạn sẽ làm việc ở nước ngoài không?

Lưu sổ câu

18

All my near relations live abroad.

Tất cả các mối quan hệ gần của tôi đều sống ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

19

He has had several long periods of work abroad.

Anh ấy đã có nhiều thời gian dài làm việc ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

20

I have never contemplated living abroad.

Tôi chưa bao giờ nghĩ đến việc sống ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

21

I am considering going abroad.

Tôi đang cân nhắc việc đi nước ngoài.

Lưu sổ câu

22

I made David my agent while I was abroad.

Tôi đã coi David là người đại diện của mình khi tôi ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

23

He has never been abroad.

Anh ấy chưa bao giờ ra nước ngoài.

Lưu sổ câu

24

Your plan of going abroad is an audacious decision.

Kế hoạch đi nước ngoài của bạn là một quyết định táo bạo.

Lưu sổ câu

25

They went abroad for their holiday.

Họ đã đi ra nước ngoài cho kỳ nghỉ của họ.

Lưu sổ câu

26

And then, they say, no spirit can walk abroad.

Và sau đó, họ nói (http://senturedict.com), không có tinh thần nào có thể bước ra nước ngoài.

Lưu sổ câu

27

He spent the major part of a year abroad.

Anh ấy đã dành phần lớn thời gian của một năm ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

28

They send representatives abroad to solicit business.

Họ cử đại diện ra nước ngoài để chào mời làm ăn.

Lưu sổ câu

29

He did a stint abroad early in his career.

Anh ấy đã có một khoảng thời gian ở nước ngoài sớm trong sự nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

30

Dry bread at home is better than roast meat abroad.

Bánh mì khô ở nhà ngon hơn thịt nướng ở nước ngoài.

Lưu sổ câu

31

to go/travel/live/study abroad

đi / du lịch / sống / học tập ở nước ngoài

Lưu sổ câu

32

She worked abroad for a year.

Cô ấy đã làm việc ở nước ngoài trong một năm.

Lưu sổ câu

33

imports of cheap food from abroad

nhập khẩu thực phẩm giá rẻ từ nước ngoài

Lưu sổ câu

34

For a holiday abroad you need a valid passport.

Để có một kỳ nghỉ ở nước ngoài, bạn cần có hộ chiếu hợp lệ.

Lưu sổ câu

35

There was news abroad that a change was coming.

Có tin tức ở nước ngoài rằng một sự thay đổi sắp xảy ra.

Lưu sổ câu