abroad: Ở nước ngoài
Abroad dùng để chỉ việc đi đến một quốc gia khác, ra khỏi đất nước của mình, hoặc sống, làm việc ở một quốc gia khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
abroad
|
Phiên âm: /əˈbrɔːd/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Ở nước ngoài, ra nước ngoài | Ngữ cảnh: Dùng nói về việc đi hoặc sống bên ngoài quốc gia |
She studied abroad for two years. |
Cô ấy học ở nước ngoài hai năm. |
| 2 |
Từ:
go abroad
|
Phiên âm: /ɡəʊ əˈbrɔːd/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Đi nước ngoài | Ngữ cảnh: Dùng khi di chuyển ra nước khác |
I want to go abroad next year. |
Tôi muốn đi nước ngoài năm sau. |
| 3 |
Từ:
study abroad
|
Phiên âm: /ˈstʌdi əˈbrɔːd/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Du học | Ngữ cảnh: Dùng khi đi học ở nước ngoài |
Many students choose to study abroad. |
Nhiều sinh viên chọn du học. |
| 4 |
Từ:
home and abroad
|
Phiên âm: /həʊm ənd əˈbrɔːd/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Trong và ngoài nước | Ngữ cảnh: Dùng trong kinh tế, tin tức |
The news spread home and abroad. |
Tin tức lan trong và ngoài nước. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
overseas
|
Phiên âm: /ˌoʊvərˈsiːz/ | Loại từ: Trạng từ | Sắc thái: Trung tính, phổ biến | Nghĩa: Ở nước ngoài | Ngữ cảnh: Học tập, làm việc, du lịch |
She studied overseas for two years. |
Cô ấy đã du học hai năm ở nước ngoài. |
| 2 |
Từ:
internationally
|
Phiên âm: /ˌɪntərˈnæʃnəli/ | Loại từ: Trạng từ | Sắc thái: Trang trọng | Nghĩa: Quốc tế, ở nước ngoài | Ngữ cảnh: Hoạt động toàn cầu, quan hệ quốc tế |
The company operates internationally. |
Công ty hoạt động ở phạm vi quốc tế. |
| 3 |
Từ:
globally
|
Phiên âm: /ˈɡloʊbəli/ | Loại từ: Trạng từ | Sắc thái: Thường dùng trong kinh doanh, học thuật | Nghĩa: Toàn cầu, khắp nơi | Ngữ cảnh: Thương mại, truyền thông, dịch vụ |
English is spoken globally. |
Tiếng Anh được nói trên toàn thế giới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A lion at home, a mouse abroad. Một con sư tử ở nhà, một con chuột ở nước ngoài. |
Một con sư tử ở nhà, một con chuột ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The conference delegates included representatives from abroad. Đại biểu dự hội nghị có cả đại diện các nước. |
Đại biểu dự hội nghị có cả đại diện các nước. | Lưu sổ câu |
| 3 |
'Is he still abroad?' 'I presume so.' 'Anh ấy vẫn ở nước ngoài à?' 'Tôi đoán là vậy.' |
'Anh ấy vẫn ở nước ngoài à?' 'Tôi đoán là vậy.' | Lưu sổ câu |
| 4 |
He's currently abroad on business. Anh ấy hiện đang đi công tác nước ngoài. |
Anh ấy hiện đang đi công tác nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He stands a fair chance of going abroad. Anh ấy có một cơ hội tốt để ra nước ngoài. |
Anh ấy có một cơ hội tốt để ra nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He went abroad to preach Christianity to the heathen. Ông ra nước ngoài để truyền đạo Thiên Chúa cho người ngoại đạo. |
Ông ra nước ngoài để truyền đạo Thiên Chúa cho người ngoại đạo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They were domiciled abroad for tax purposes. Họ đã cư trú ở nước ngoài vì mục đích thuế. |
Họ đã cư trú ở nước ngoài vì mục đích thuế. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We can't afford to go abroad this summer. Chúng tôi không có khả năng đi nước ngoài vào mùa hè này. |
Chúng tôi không có khả năng đi nước ngoài vào mùa hè này. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I shall decide for going abroad later. Tôi sẽ quyết định ra nước ngoài sau. |
Tôi sẽ quyết định ra nước ngoài sau. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The exhibition reflected concurrent developments abroad. Triển lãm phản ánh những phát triển đồng thời ở nước ngoài. |
Triển lãm phản ánh những phát triển đồng thời ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I've never lived abroad before. Tôi chưa từng sống ở nước ngoài trước đây. |
Tôi chưa từng sống ở nước ngoài trước đây. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Someday I'd like to travel abroad . Một ngày nào đó tôi muốn đi du lịch nước ngoài. |
Một ngày nào đó tôi muốn đi du lịch nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Have you ever traveled abroad? Đã bao giờ bạn đi ra nước ngoài chưa? |
Đã bao giờ bạn đi ra nước ngoài chưa? | Lưu sổ câu |
| 14 |
She was seriously contemplating working abroad. Cô ấy đang nghiêm túc dự định làm việc ở nước ngoài. |
Cô ấy đang nghiêm túc dự định làm việc ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They evade paying taxes by living abroad. Họ trốn thuế bằng cách sống ở nước ngoài. |
Họ trốn thuế bằng cách sống ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Since 1954 Japan has never dispatched military personnel abroad. Kể từ năm 1954, Nhật Bản chưa bao giờ phái quân nhân ra nước ngoài. |
Kể từ năm 1954, Nhật Bản chưa bao giờ phái quân nhân ra nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Is it a possibility that you will work abroad? Có khả năng bạn sẽ làm việc ở nước ngoài không? |
Có khả năng bạn sẽ làm việc ở nước ngoài không? | Lưu sổ câu |
| 18 |
All my near relations live abroad. Tất cả các mối quan hệ gần của tôi đều sống ở nước ngoài. |
Tất cả các mối quan hệ gần của tôi đều sống ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He has had several long periods of work abroad. Anh ấy đã có nhiều thời gian dài làm việc ở nước ngoài. |
Anh ấy đã có nhiều thời gian dài làm việc ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I have never contemplated living abroad. Tôi chưa bao giờ nghĩ đến việc sống ở nước ngoài. |
Tôi chưa bao giờ nghĩ đến việc sống ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I am considering going abroad. Tôi đang cân nhắc việc đi nước ngoài. |
Tôi đang cân nhắc việc đi nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I made David my agent while I was abroad. Tôi đã coi David là người đại diện của mình khi tôi ở nước ngoài. |
Tôi đã coi David là người đại diện của mình khi tôi ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He has never been abroad. Anh ấy chưa bao giờ ra nước ngoài. |
Anh ấy chưa bao giờ ra nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Your plan of going abroad is an audacious decision. Kế hoạch đi nước ngoài của bạn là một quyết định táo bạo. |
Kế hoạch đi nước ngoài của bạn là một quyết định táo bạo. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They went abroad for their holiday. Họ đã đi ra nước ngoài cho kỳ nghỉ của họ. |
Họ đã đi ra nước ngoài cho kỳ nghỉ của họ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
And then, they say, no spirit can walk abroad. Và sau đó, họ nói (http://senturedict.com), không có tinh thần nào có thể bước ra nước ngoài. |
Và sau đó, họ nói (http://senturedict.com), không có tinh thần nào có thể bước ra nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He spent the major part of a year abroad. Anh ấy đã dành phần lớn thời gian của một năm ở nước ngoài. |
Anh ấy đã dành phần lớn thời gian của một năm ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 28 |
They send representatives abroad to solicit business. Họ cử đại diện ra nước ngoài để chào mời làm ăn. |
Họ cử đại diện ra nước ngoài để chào mời làm ăn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He did a stint abroad early in his career. Anh ấy đã có một khoảng thời gian ở nước ngoài sớm trong sự nghiệp của mình. |
Anh ấy đã có một khoảng thời gian ở nước ngoài sớm trong sự nghiệp của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Dry bread at home is better than roast meat abroad. Bánh mì khô ở nhà ngon hơn thịt nướng ở nước ngoài. |
Bánh mì khô ở nhà ngon hơn thịt nướng ở nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 31 |
to go/travel/live/study abroad đi / du lịch / sống / học tập ở nước ngoài |
đi / du lịch / sống / học tập ở nước ngoài | Lưu sổ câu |
| 32 |
She worked abroad for a year. Cô ấy đã làm việc ở nước ngoài trong một năm. |
Cô ấy đã làm việc ở nước ngoài trong một năm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
imports of cheap food from abroad nhập khẩu thực phẩm giá rẻ từ nước ngoài |
nhập khẩu thực phẩm giá rẻ từ nước ngoài | Lưu sổ câu |
| 34 |
For a holiday abroad you need a valid passport. Để có một kỳ nghỉ ở nước ngoài, bạn cần có hộ chiếu hợp lệ. |
Để có một kỳ nghỉ ở nước ngoài, bạn cần có hộ chiếu hợp lệ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
There was news abroad that a change was coming. Có tin tức ở nước ngoài rằng một sự thay đổi sắp xảy ra. |
Có tin tức ở nước ngoài rằng một sự thay đổi sắp xảy ra. | Lưu sổ câu |