a: Một
A là mạo từ bất định dùng trước danh từ số ít, chỉ một người hoặc vật chưa xác định.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
a
|
Phiên âm: /ə/ | Loại từ: Mạo từ | Nghĩa: Một | Ngữ cảnh: Chỉ một người/vật không xác định |
I saw a cat outside. |
Tôi thấy một con mèo bên ngoài. |
| 2 |
Từ:
a few
|
Phiên âm: /ə fjuː/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Một vài | Ngữ cảnh: Số lượng nhỏ, tích cực |
I have a few questions. |
Tôi có một vài câu hỏi. |
| 3 |
Từ:
a little
|
Phiên âm: /ə ˈlɪtəl/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Một chút | Ngữ cảnh: Dùng với danh từ không đếm được |
I need a little help. |
Tôi cần một chút giúp đỡ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There's a visitor for you. Có một khách truy cập cho bạn. |
Có một khách truy cập cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She's a friend of my father's (= one of my father's friends). Cô ấy là bạn của bố tôi (= một trong những người bạn của bố tôi). |
Cô ấy là bạn của bố tôi (= một trong những người bạn của bố tôi). | Lưu sổ câu |
| 3 |
Their new car's a BMW. Chiếc xe mới của họ là BMW. |
Chiếc xe mới của họ là BMW. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She's a Buddhist. Cô ấy là một Phật tử. |
Cô ấy là một Phật tử. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He's a teacher. Ông ấy là một giáo viên. |
Ông ấy là một giáo viên. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She's a little Greta Thunberg. Cô ấy là Greta Thunberg nhỏ bé. |
Cô ấy là Greta Thunberg nhỏ bé. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There's a Mrs Green to see you. Có một bà Green đến gặp bạn. |
Có một bà Green đến gặp bạn. | Lưu sổ câu |