Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

a là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ a trong tiếng Anh

a /ə/
- noun : Một

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

a: Một

A là mạo từ bất định dùng trước danh từ số ít, chỉ một người hoặc vật chưa xác định.

  • I saw a cat in the garden. (Tôi thấy một con mèo trong vườn.)
  • She bought a book yesterday. (Cô ấy đã mua một cuốn sách hôm qua.)
  • We need a plan for the trip. (Chúng ta cần một kế hoạch cho chuyến đi.)

Bảng biến thể từ "a"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: a
Phiên âm: /ə/ Loại từ: Mạo từ Nghĩa: Một Ngữ cảnh: Chỉ một người/vật không xác định I saw a cat outside.
Tôi thấy một con mèo bên ngoài.
2 Từ: a few
Phiên âm: /ə fjuː/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Một vài Ngữ cảnh: Số lượng nhỏ, tích cực I have a few questions.
Tôi có một vài câu hỏi.
3 Từ: a little
Phiên âm: /ə ˈlɪtəl/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Một chút Ngữ cảnh: Dùng với danh từ không đếm được I need a little help.
Tôi cần một chút giúp đỡ.

Từ đồng nghĩa "a"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "a"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There's a visitor for you.

Có một khách truy cập cho bạn.

Lưu sổ câu

2

She's a friend of my father's (= one of my father's friends).

Cô ấy là bạn của bố tôi (= một trong những người bạn của bố tôi).

Lưu sổ câu

3

Their new car's a BMW.

Chiếc xe mới của họ là BMW.

Lưu sổ câu

4

She's a Buddhist.

Cô ấy là một Phật tử.

Lưu sổ câu

5

He's a teacher.

Ông ấy là một giáo viên.

Lưu sổ câu

6

She's a little Greta Thunberg.

Cô ấy là Greta Thunberg nhỏ bé.

Lưu sổ câu

7

There's a Mrs Green to see you.

Có một bà Green đến gặp bạn.

Lưu sổ câu