T-shirt: Áo thun
T-shirt là danh từ chỉ loại áo ngắn tay, cổ tròn, thường làm bằng vải cotton.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He was wearing a faded pair of blue jeans and an old T-shirt. Anh ta mặc một chiếc quần jean xanh bạc màu và một chiếc áo phông cũ. |
Anh ta mặc một chiếc quần jean xanh bạc màu và một chiếc áo phông cũ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a sleeveless/long-sleeved T-shirt áo phông cộc tay / dài tay |
áo phông cộc tay / dài tay | Lưu sổ câu |