Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

would là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ would trong tiếng Anh

would /wʊd/
- adverb : sẽ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

would: Sẽ; sẽ thường

Would là động từ khiếm khuyết dùng để diễn tả tình huống giả định, lịch sự hoặc hành động thường xảy ra trong quá khứ.

  • I would help you if I had time. (Tôi sẽ giúp bạn nếu tôi có thời gian.)
  • When we were kids, we would play outside all day. (Khi còn nhỏ, chúng tôi thường chơi ngoài trời cả ngày.)
  • Would you like some coffee? (Bạn có muốn uống chút cà phê không?)

Bảng biến thể từ "would"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "would"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "would"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She asked if I would help.

Cô ấy hỏi tôi có giúp không.

Lưu sổ câu

2

They told me that they probably wouldn't come.

Họ nói với tôi rằng họ có thể sẽ không đến.

Lưu sổ câu

3

If you went to see him, he would be delighted.

Nếu bạn đến gặp anh ấy, anh ấy sẽ rất vui.

Lưu sổ câu

4

Hurry up! It would be a shame to miss the beginning of the play.

Nhanh lên! Sẽ thật tiếc nếu bỏ lỡ phần đầu của vở kịch.

Lưu sổ câu

5

If I had seen the advertisement in time, I would have applied for the job.

Nếu tôi nhìn thấy quảng cáo kịp thời, tôi đã nộp đơn xin việc.

Lưu sổ câu

6

They would never have met if she hadn't gone to Emma's party.

Họ sẽ không bao giờ gặp nhau nếu cô không đến bữa tiệc của Emma.

Lưu sổ câu

7

She burned the letters so that her husband would never read them.

Cô đốt những bức thư để chồng cô không bao giờ đọc được.

Lưu sổ câu

8

He worked hard in order that he would pass all his exams.

Anh ấy đã làm việc chăm chỉ để có thể vượt qua tất cả các kỳ thi của mình.

Lưu sổ câu

9

She wouldn't change it, even though she knew it was wrong.

Cô ấy sẽ không thay đổi nó, mặc dù cô ấy biết nó là sai.

Lưu sổ câu

10

My car wouldn't start this morning.

Xe của tôi không nổ máy sáng nay.

Lưu sổ câu

11

I would imagine the job will take about two days.

Tôi tưởng tượng công việc sẽ mất khoảng hai ngày.

Lưu sổ câu

12

I wouldn't have any more to drink, if I were you.

Tôi sẽ không uống rượu nữa, nếu tôi là bạn.

Lưu sổ câu

13

When my parents were away, my grandmother would take care of me.

Khi bố mẹ tôi đi vắng, bà tôi sẽ chăm sóc tôi.

Lưu sổ câu

14

I said I’d (I would) be late.

Tôi nói rằng tôi sẽ (tôi sẽ) đến muộn.

Lưu sổ câu

15

He’d (he would) have liked to have been an actor.

Anh ấy (anh ấy sẽ) thích trở thành một diễn viên.

Lưu sổ câu

16

I’d (I would) really prefer tea.

Tôi thực sự thích uống trà hơn.

Lưu sổ câu

17

Would you like a sandwich?

Bạn có muốn ăn bánh mì sandwich không?

Lưu sổ câu

18

Would you have dinner with me on Friday?

Bạn sẽ ăn tối với tôi vào thứ Sáu chứ?

Lưu sổ câu

19

I'd love a coffee.

Tôi thích một ly cà phê.

Lưu sổ câu

20

I'd be only too glad to help.

Tôi chỉ rất vui khi được giúp đỡ.

Lưu sổ câu

21

I'd hate you to think I was criticizing you.

Tôi ghét bạn nghĩ rằng tôi đã chỉ trích bạn.

Lưu sổ câu

22

I'd rather come with you.

Tôi muốn đi cùng bạn.

Lưu sổ câu

23

I'd rather you came with us.

Tôi muốn bạn đi cùng chúng tôi.

Lưu sổ câu

24

They told me that they probably wouldn't come.

Họ nói với tôi rằng họ có thể sẽ không đến.

Lưu sổ câu

25

She'd look better with shorter hair.

Cô ấy trông sẽ đẹp hơn với mái tóc ngắn hơn.

Lưu sổ câu

26

They would never have met if she hadn't gone to Emma's party.

Họ sẽ không bao giờ gặp nhau nếu cô không đến bữa tiệc của Emma.

Lưu sổ câu

27

I wish that you'd be quiet for a minute.

Tôi ước rằng bạn yên lặng trong một phút.

Lưu sổ câu

28

She wouldn't change it, even though she knew it was wrong.

Cô ấy sẽ không thay đổi nó, mặc dù cô ấy biết điều đó là sai.

Lưu sổ câu

29

My car wouldn't start this morning.

Xe của tôi không nổ máy sáng nay.

Lưu sổ câu

30

Would you mind leaving us alone for a few minutes?

Bạn có phiền để chúng tôi một mình trong vài phút không?

Lưu sổ câu

31

Would you open the door for me, please?

Bạn có thể mở cửa cho tôi được không?

Lưu sổ câu

32

I'd say he was about fifty.

Tôi muốn nói rằng anh ấy khoảng năm mươi.

Lưu sổ câu

33

I wouldn't have any more to drink, if I were you.

Tôi sẽ không uống thêm nữa, nếu tôi là bạn.

Lưu sổ câu

34

He'd always be the first to offer to help.

Anh ấy luôn là người đầu tiên đề nghị giúp đỡ.

Lưu sổ câu

35

Would that he had lived to see it.

Liệu rằng anh đã sống để nhìn thấy nó.

Lưu sổ câu