Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

worship là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ worship trong tiếng Anh

worship /ˈwɜːʃɪp/
- (n) , (v) : sự tôn thờ, sự tôn sùng; thờ, thờ phụng, tôn thờ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

worship: Thờ cúng, tôn thờ

Worship là động từ hoặc danh từ chỉ hành động tôn kính thần linh hoặc một điều gì đó.

  • They worship at the temple every week. (Họ thờ cúng ở ngôi đền mỗi tuần.)
  • Many cultures worship the sun. (Nhiều nền văn hóa thờ mặt trời.)
  • The worship of money can be dangerous. (Việc tôn thờ tiền bạc có thể nguy hiểm.)

Bảng biến thể từ "worship"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: worship
Phiên âm: /ˈwɜːrʃɪp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thờ cúng, tôn thờ Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc tôn kính thần linh hoặc sùng bái ai/cái gì They worship at the temple every week.
Họ thờ cúng ở ngôi đền mỗi tuần.
2 Từ: worship
Phiên âm: /ˈwɜːrʃɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thờ cúng Ngữ cảnh: Hành động thể hiện sự tôn kính The worship of ancient gods was common.
Việc thờ cúng các vị thần cổ xưa rất phổ biến.
3 Từ: worships
Phiên âm: /ˈwɜːrʃɪps/ Loại từ: Động từ ngôi 3 Nghĩa: Thờ cúng Ngữ cảnh: He/she/it She worships nature.
Cô ấy tôn thờ thiên nhiên.
4 Từ: worshipped
Phiên âm: /ˈwɜːrʃɪpt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã thờ cúng Ngữ cảnh: Hai cách viết đều đúng worshipped/worshiped (BrE/AmE) They worshipped many gods.
Họ thờ cúng nhiều vị thần.
5 Từ: worshipping
Phiên âm: /ˈwɜːrʃɪpɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang thờ cúng Ngữ cảnh: Diễn tả hành động hiện tại They are worshipping together.
Họ đang thờ cúng cùng nhau.

Từ đồng nghĩa "worship"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "worship"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

an act/a place of worship

một hành động / một nơi thờ phượng

Lưu sổ câu

2

morning/evening worship (= a church service in the morning/evening)

thờ phượng buổi sáng / buổi tối (= buổi lễ nhà thờ vào buổi sáng / buổi tối)

Lưu sổ câu

3

The tradition of ancestor worship stretches back thousands of years.

Truyền thống thờ cúng tổ tiên có từ hàng nghìn năm trước.

Lưu sổ câu

4

What she feels for him is akin to worship.

Những gì cô ấy cảm thấy đối với anh ấy giống như sự tôn thờ.

Lưu sổ câu

5

Fifteen per cent of the population attend a place of worship.

Mười lăm phần trăm dân số đến nơi thờ tự.

Lưu sổ câu

6

Our worship today is led by the Reverend John Parker.

Sự thờ phượng của chúng ta ngày nay được dẫn dắt bởi Mục sư John Parker.

Lưu sổ câu

7

Under the new regime, all religions enjoy freedom of worship.

Dưới chế độ mới, tất cả các tôn giáo được hưởng quyền tự do thờ cúng.

Lưu sổ câu

8

the use of music in worship

việc sử dụng âm nhạc trong sự thờ phượng

Lưu sổ câu