worried: Lo lắng
Worried là tính từ chỉ trạng thái đang cảm thấy lo lắng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
worried
|
Phiên âm: /ˈwɜːrid/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lo lắng | Ngữ cảnh: Trạng thái cảm xúc tiêu cực vì điều gì |
She looked worried about the test. |
Cô ấy trông lo lắng về bài kiểm tra. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Don't look so worried! Đừng lo lắng quá! |
Đừng lo lắng quá! | Lưu sổ câu |
| 2 |
I'm not worried about her—she can take care of herself. Tôi không lo lắng về cô ấy |
Tôi không lo lắng về cô ấy | Lưu sổ câu |
| 3 |
Doctors are worried about the possible spread of the disease. Các bác sĩ lo lắng về khả năng lây lan của căn bệnh này. |
Các bác sĩ lo lắng về khả năng lây lan của căn bệnh này. | Lưu sổ câu |
| 4 |
People are really worried about losing their jobs. Mọi người thực sự lo lắng về việc mất việc làm. |
Mọi người thực sự lo lắng về việc mất việc làm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He is extremely worried for her safety. Anh ấy vô cùng lo lắng cho sự an toàn của cô ấy. |
Anh ấy vô cùng lo lắng cho sự an toàn của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I was worried for my family. Tôi lo lắng cho gia đình mình. |
Tôi lo lắng cho gia đình mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
We're not too worried by these results. Chúng tôi không quá lo lắng trước những kết quả này. |
Chúng tôi không quá lo lắng trước những kết quả này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The police are worried that the man may be armed. Cảnh sát lo lắng rằng người đàn ông có thể được trang bị vũ khí. |
Cảnh sát lo lắng rằng người đàn ông có thể được trang bị vũ khí. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I was worried you wouldn't come. Tôi đã lo lắng bạn sẽ không đến. |
Tôi đã lo lắng bạn sẽ không đến. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Where have you been? I've been worried sick (= extremely worried). Bạn đã ở đâu? Tôi đã bị bệnh lo lắng (= vô cùng lo lắng). |
Bạn đã ở đâu? Tôi đã bị bệnh lo lắng (= vô cùng lo lắng). | Lưu sổ câu |
| 11 |
Try not to get worried. Cố gắng đừng lo lắng. |
Cố gắng đừng lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
His worried parents were waiting for him when he got home. Cha mẹ lo lắng của anh ấy đã đợi anh ấy khi anh ấy về nhà. |
Cha mẹ lo lắng của anh ấy đã đợi anh ấy khi anh ấy về nhà. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She gave me a worried look. Cô ấy nhìn tôi đầy lo lắng. |
Cô ấy nhìn tôi đầy lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You had me worried for a moment—I thought you were going to resign! Bạn đã khiến tôi lo lắng trong giây lát — Tôi nghĩ rằng bạn sẽ từ chức! |
Bạn đã khiến tôi lo lắng trong giây lát — Tôi nghĩ rằng bạn sẽ từ chức! | Lưu sổ câu |
| 15 |
Citizens in inner-city areas are desperately worried and rightly so. Công dân ở các khu vực nội thành đang hết sức lo lắng và đúng như vậy. |
Công dân ở các khu vực nội thành đang hết sức lo lắng và đúng như vậy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I started to get worried when they didn't arrive home. Tôi bắt đầu lo lắng khi họ không về đến nhà. |
Tôi bắt đầu lo lắng khi họ không về đến nhà. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She was worried sick about her son. Cô ấy lo lắng về con trai mình bị ốm. |
Cô ấy lo lắng về con trai mình bị ốm. | Lưu sổ câu |
| 18 |
We were really worried about you! Chúng tôi thực sự lo lắng cho bạn! |
Chúng tôi thực sự lo lắng cho bạn! | Lưu sổ câu |
| 19 |
I was worried (that) I would fail the exam. Tôi đã lo lắng (rằng) tôi sẽ trượt kỳ thi. |
Tôi đã lo lắng (rằng) tôi sẽ trượt kỳ thi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I started to get worried when they didn't arrive home. Tôi bắt đầu lo lắng khi họ không về đến nhà. |
Tôi bắt đầu lo lắng khi họ không về đến nhà. | Lưu sổ câu |