Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wood là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wood trong tiếng Anh

wood /wʊd/
- (n) : gỗ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wood: Gỗ

Wood là danh từ chỉ vật liệu từ thân cây dùng để xây dựng hoặc làm đồ dùng.

  • The table is made of solid wood. (Chiếc bàn được làm từ gỗ nguyên khối.)
  • They chopped wood for the fireplace. (Họ chặt gỗ để đốt lò sưởi.)
  • Wood is a natural and renewable material. (Gỗ là một vật liệu tự nhiên và tái tạo được.)

Bảng biến thể từ "wood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wood
Phiên âm: /wʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Gỗ Ngữ cảnh: Chất liệu lấy từ thân cây The table is made of wood.
Cái bàn được làm bằng gỗ.
2 Từ: woods
Phiên âm: /wʊdz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Khu rừng nhỏ Ngữ cảnh: Nhiều cây mọc sát nhau, thường nhỏ hơn forest They walked through the woods.
Họ đi bộ qua khu rừng nhỏ.
3 Từ: wooden
Phiên âm: /ˈwʊdn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bằng gỗ Ngữ cảnh: Làm từ chất liệu gỗ She bought a wooden chair.
Cô ấy mua một chiếc ghế gỗ.
4 Từ: woodenly
Phiên âm: /ˈwʊdənli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách cứng nhắc Ngữ cảnh: Diễn tả hành động thiếu cảm xúc She spoke woodenly.
Cô ấy nói một cách cứng nhắc.
5 Từ: woodwork
Phiên âm: /ˈwʊdwɜːrk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nghề mộc / đồ gỗ Ngữ cảnh: Công việc hoặc sản phẩm gỗ He enjoys doing woodwork.
Anh ấy thích làm nghề mộc.

Từ đồng nghĩa "wood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wood"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He chopped some wood for the fire.

Anh ta chặt một ít củi để nhóm lửa.

Lưu sổ câu

2

a piece of wood

một mảnh gỗ

Lưu sổ câu

3

a plank /block of wood

ván / khối gỗ

Lưu sổ câu

4

All the furniture was made of wood.

Tất cả đồ nội thất đều được làm bằng gỗ.

Lưu sổ câu

5

The house had dark wood floors.

Ngôi nhà có sàn gỗ tối màu.

Lưu sổ câu

6

furniture made of a variety of different woods

đồ nội thất bằng nhiều loại gỗ khác nhau

Lưu sổ câu

7

a large wood

một loại gỗ lớn

Lưu sổ câu

8

a walk in the woods

đi dạo trong rừng

Lưu sổ câu

9

a clearing in the wood

khoảng trống trong rừng

Lưu sổ câu

10

He's from your neck of the woods (= the area where you live).

Anh ấy đến từ cổ rừng của bạn (= khu vực bạn sống).

Lưu sổ câu

11

What are you doing in this neck of the woods?

Bạn đang làm gì trong khu rừng cổ này?

Lưu sổ câu

12

We’re not out of the woods yet, you know.

Chúng tôi vẫn chưa ra khỏi rừng, bạn biết đấy.

Lưu sổ câu

13

I've been driving for over 20 years and never had an accident—touch wood!

Tôi đã lái xe hơn 20 năm và chưa bao giờ gặp tai nạn — chạm vào gỗ!

Lưu sổ câu

14

I made a coffee table out of a few bits of wood.

Tôi đã làm một chiếc bàn cà phê từ một vài mảnh gỗ.

Lưu sổ câu

15

Over the years, much of the wood in the house had rotted.

Trong nhiều năm, phần lớn gỗ trong ngôi nhà đã mục nát.

Lưu sổ câu

16

Pine is a soft wood.

Thông là một loại gỗ mềm.

Lưu sổ câu

17

She pruned the dead wood from the tree.

Cô ấy cắt tỉa phần gỗ chết trên cây.

Lưu sổ câu

18

She stained the wood green.

Cô ấy nhuộm màu xanh lá cây cho gỗ.

Lưu sổ câu

19

The cabinet is made of cherry wood.

Tủ được làm bằng gỗ anh đào.

Lưu sổ câu

20

The chapel has some interesting works in wood and marble.

Nhà nguyện có một số tác phẩm thú vị bằng gỗ và đá cẩm thạch.

Lưu sổ câu

21

The direction of the wood grain influences the composition of the carving.

Hướng của thớ gỗ ảnh hưởng đến thành phần của tác phẩm chạm khắc.

Lưu sổ câu

22

The pub had dark wood panelling.

Quán rượu được ốp gỗ tối màu.

Lưu sổ câu

23

The wood was too green to burn.

Gỗ quá xanh để cháy.

Lưu sổ câu

24

There were neat piles of kindling wood against the wall.

Có những đống gỗ tốt kê gọn gàng trên tường.

Lưu sổ câu

25

Traditionally wood was seasoned in the open air.

Theo truyền thống, gỗ được trồng ở ngoài trời.

Lưu sổ câu

26

We carve the moulds in wood.

Chúng tôi khắc khuôn bằng gỗ.

Lưu sổ câu

27

We gathered wood for the fire.

Chúng tôi thu thập củi để đốt lửa.

Lưu sổ câu

28

When using a plane, be sure to follow the grain of the wood.

Khi sử dụng mặt phẳng, hãy đảm bảo theo các thớ gỗ.

Lưu sổ câu

29

a wardrobe in a mahogany wood finish

tủ quần áo bằng gỗ gụ

Lưu sổ câu

30

the sound of splintering wood

âm thanh của gỗ vụn

Lưu sổ câu

31

varnish that retains the natural wood look

sơn bóng giữ lại vẻ ngoài của gỗ tự nhiên

Lưu sổ câu

32

We descended through an oak wood to the village below.

Chúng tôi đi xuống một khu rừng sồi để đến ngôi làng bên dưới.

Lưu sổ câu

33

the largest ancient wood in Scotland

gỗ cổ đại lớn nhất ở Scotland

Lưu sổ câu

34

a cabin deep in the woods of Maine

một cabin sâu trong rừng Maine

Lưu sổ câu

35

We came to a clearing in the woods.

Chúng tôi đến một bãi đất trống trong rừng.

Lưu sổ câu

36

She wandered through the woods.

Cô ấy đi lang thang trong rừng.

Lưu sổ câu

37

He wandered through the beech wood.

Anh ta lang thang trong rừng sồi.

Lưu sổ câu

38

I've been driving for over 20 years and never had an accident—touch wood!

Tôi đã lái xe hơn 20 năm và chưa bao giờ bị tai nạn — chạm vào gỗ!

Lưu sổ câu