Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

with là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ with trong tiếng Anh

with /wɪð/
- prep. : với, cùng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

with: Với, cùng với

With là giới từ chỉ sự đi kèm hoặc có mối liên hệ với ai đó hoặc cái gì.

  • I went to the park with my friends. (Tôi đi công viên với bạn bè.)
  • She works with a large company. (Cô ấy làm việc cho một công ty lớn.)
  • Serve the cake with ice cream. (Ăn bánh kèm với kem.)

Bảng biến thể từ "with"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: with
Phiên âm: /wɪð/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Với, cùng với Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự đi kèm, sở hữu hoặc cách thực hiện I went with my friends.
Tôi đi cùng bạn bè.
2 Từ: with
Phiên âm: /wɪð/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Bằng, bằng cách Ngữ cảnh: Chỉ công cụ thực hiện hành động Cut it with a knife.
Cắt nó bằng dao.

Từ đồng nghĩa "with"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "with"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She lives with her parents.

Cô ấy sống với cha mẹ của mình.

Lưu sổ câu

2

I have a client with me right now.

Tôi có một khách hàng với tôi ngay bây giờ.

Lưu sổ câu

3

a nice steak with a bottle of red wine

bít tết ngon với một chai rượu vang đỏ

Lưu sổ câu

4

a girl with (= who has) red hair

một cô gái có (= người có) tóc đỏ

Lưu sổ câu

5

a jacket with a hood

áo khoác có mũ trùm đầu

Lưu sổ câu

6

He looked at her with a hurt expression.

Anh ấy nhìn cô ấy với vẻ mặt bị tổn thương.

Lưu sổ câu

7

They're both in bed with flu.

Cả hai đều đang trên giường vì bệnh cúm.

Lưu sổ câu

8

a man with a suitcase

một người đàn ông với một chiếc vali

Lưu sổ câu

9

Cut it with a knife.

Cắt nó bằng dao.

Lưu sổ câu

10

It is treated with acid before being analysed.

Nó được xử lý bằng axit trước khi được phân tích.

Lưu sổ câu

11

The bag was stuffed with dirty clothes.

Chiếc túi bị nhét đầy quần áo bẩn.

Lưu sổ câu

12

Sprinkle the dish with salt.

Rắc món ăn với muối.

Lưu sổ câu

13

to fight with somebody

chiến đấu với ai đó

Lưu sổ câu

14

to play tennis with somebody

chơi tennis với ai đó

Lưu sổ câu

15

at war with a neighbouring country

chiến tranh với một nước láng giềng

Lưu sổ câu

16

I had an argument with my boss.

Tôi đã có một cuộc tranh cãi với sếp của mình.

Lưu sổ câu

17

Be careful with the glasses.

Hãy cẩn thận với kính.

Lưu sổ câu

18

Are you pleased with the result?

Bạn có hài lòng với kết quả không?

Lưu sổ câu

19

Don't be angry with her.

Đừng giận cô ấy.

Lưu sổ câu

20

He behaved with great dignity.

Ông ấy cư xử với phẩm giá tuyệt vời.

Lưu sổ câu

21

She sleeps with the window open.

Cô ấy ngủ khi mở cửa sổ.

Lưu sổ câu

22

Don't stand with your hands in your pockets.

Không đút tay vào túi.

Lưu sổ câu

23

She won't be able to help us with all the family commitments she has.

Cô ấy sẽ không thể giúp chúng tôi với tất cả các cam kết gia đình mà cô ấy có.

Lưu sổ câu

24

It's much easier compared with last time.

Nó dễ dàng hơn nhiều so với lần trước.

Lưu sổ câu

25

The meal with wine came to $20 each.

Bữa ăn với rượu vang có giá 20 đô la mỗi bữa.

Lưu sổ câu

26

The keys are with reception.

Chìa khóa có tiếp tân.

Lưu sổ câu

27

Leave it with me.

Để nó với tôi.

Lưu sổ câu

28

She acted with a touring company for three years.

Cô ấy đã hoạt động với một công ty lưu diễn trong ba năm.

Lưu sổ câu

29

I bank with HSBC.

Tôi gửi ngân hàng với HSBC.

Lưu sổ câu

30

She blushed with embarrassment.

Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ.

Lưu sổ câu

31

His fingers were numb with cold.

Các ngón tay của anh ấy tê cóng vì lạnh.

Lưu sổ câu

32

The shadows lengthened with the approach of sunset.

Bóng tối dài ra khi hoàng hôn đến gần.

Lưu sổ câu

33

Skill comes with practice.

Kỹ năng đi đôi với thực hành.

Lưu sổ câu

34

Marine mammals generally swim with the current.

Động vật biển có vú thường bơi theo dòng chảy.

Lưu sổ câu

35

I could never part with this ring.

Tôi không bao giờ có thể chia tay chiếc nhẫn này.

Lưu sổ câu

36

Can we dispense with the formalities?

Chúng ta có thể phân phối theo các thủ tục không?

Lưu sổ câu

37

Off to bed with you!

Lên giường với bạn!

Lưu sổ câu

38

Down with school!

Bỏ học!

Lưu sổ câu

39

We're all with you on this one.

Chúng tôi luôn đồng hành cùng bạn trong vấn đề này.

Lưu sổ câu

40

Are you with me?

Bạn có đi cùng tôi không?

Lưu sổ câu

41

I'm afraid I'm not quite with you.

Tôi e rằng tôi không hoàn toàn với bạn.

Lưu sổ câu

42

You don't seem very with it today.

Bạn có vẻ không thích nó ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

43

Don't you have anything more with it to wear?

Bạn không có thêm gì để mặc sao?

Lưu sổ câu

44

He muttered a few words of apology and with that he left.

Anh ta lẩm bẩm vài lời xin lỗi và sau đó bỏ đi.

Lưu sổ câu

45

They're both in bed with flu.

Cả hai đều bị cúm.

Lưu sổ câu

46

Don't be angry with her.

Đừng giận cô ấy.

Lưu sổ câu

47

With these students it's pronunciation that's the problem.

Với những sinh viên này, vấn đề phát âm là vấn đề.

Lưu sổ câu

48

Don't stand with your hands in your pockets.

Đừng đút tay vào túi.

Lưu sổ câu

49

She won't be able to help us with all the family commitments she has.

Cô ấy sẽ không thể giúp chúng tôi với tất cả những cam kết với gia đình mà cô ấy có.

Lưu sổ câu

50

It's much easier compared with last time.

Nó dễ dàng hơn nhiều so với lần trước.

Lưu sổ câu

51

With all the lesson preparation I have to do I work 12 hours a day.

Với tất cả phần chuẩn bị bài học, tôi phải làm Tôi làm việc 12 giờ một ngày.

Lưu sổ câu

52

With all her faults I still love her.

Với tất cả lỗi lầm của cô ấy, tôi vẫn yêu cô ấy.

Lưu sổ câu

53

You don't seem very with it today.

Bạn có vẻ không thích nó ngày nay.

Lưu sổ câu

54

Don't you have anything more with it to wear?

Bạn không có thêm gì để mặc sao?

Lưu sổ câu

55

We're all with you on this one.

Tất cả chúng tôi đều đồng hành cùng bạn trong vấn đề này.

Lưu sổ câu

56

I'm afraid I'm not quite with you.

Tôi e rằng tôi không hoàn toàn với bạn.

Lưu sổ câu