whose: Của ai
Whose là đại từ sở hữu chỉ sự sở hữu của một người hoặc vật trong mối quan hệ với một danh từ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
whose
|
Phiên âm: /huːz/ | Loại từ: Đại từ sở hữu | Nghĩa: Của ai | Ngữ cảnh: Hỏi về sự sở hữu |
Whose book is this? |
Đây là sách của ai? |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I wonder whose this is. Tôi tự hỏi đây là của ai. |
Tôi tự hỏi đây là của ai. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He's a man whose opinion I respect. Anh ấy là một người đàn ông mà tôi tôn trọng ý kiến của mình. |
Anh ấy là một người đàn ông mà tôi tôn trọng ý kiến của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It's the house whose door is painted red. Đó là ngôi nhà có cửa sơn màu đỏ. |
Đó là ngôi nhà có cửa sơn màu đỏ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Isobel, whose brother he was, had heard the joke before. Isobel, anh trai của anh ta, đã nghe câu chuyện cười trước đây. |
Isobel, anh trai của anh ta, đã nghe câu chuyện cười trước đây. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Whose house is that? Đó là nhà của ai? |
Đó là nhà của ai? | Lưu sổ câu |
| 6 |
He's a man whose opinion I respect. Anh ấy là một người đàn ông mà tôi tôn trọng ý kiến của mình. |
Anh ấy là một người đàn ông mà tôi tôn trọng ý kiến của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It's the house whose door is painted red. Đó là ngôi nhà có cửa sơn màu đỏ. |
Đó là ngôi nhà có cửa sơn màu đỏ. | Lưu sổ câu |