Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

whose là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ whose trong tiếng Anh

whose /huːz/
- det., pro(n) : của ai

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

whose: Của ai

Whose là đại từ sở hữu chỉ sự sở hữu của một người hoặc vật trong mối quan hệ với một danh từ.

  • Whose book is this on the table? (Cuốn sách này trên bàn là của ai?)
  • She is the woman whose daughter won the award. (Cô ấy là người mẹ của cô gái giành giải thưởng.)
  • Do you know whose car is parked outside? (Bạn có biết chiếc xe nào đậu ngoài kia không?)

Bảng biến thể từ "whose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: whose
Phiên âm: /huːz/ Loại từ: Đại từ sở hữu Nghĩa: Của ai Ngữ cảnh: Hỏi về sự sở hữu Whose book is this?
Đây là sách của ai?

Từ đồng nghĩa "whose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "whose"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I wonder whose this is.

Tôi tự hỏi đây là của ai.

Lưu sổ câu

2

He's a man whose opinion I respect.

Anh ấy là một người đàn ông mà tôi tôn trọng ý kiến ​​của mình.

Lưu sổ câu

3

It's the house whose door is painted red.

Đó là ngôi nhà có cửa sơn màu đỏ.

Lưu sổ câu

4

Isobel, whose brother he was, had heard the joke before.

Isobel, anh trai của anh ta, đã nghe câu chuyện cười trước đây.

Lưu sổ câu

5

Whose house is that?

Đó là nhà của ai?

Lưu sổ câu

6

He's a man whose opinion I respect.

Anh ấy là một người đàn ông mà tôi tôn trọng ý kiến ​​của mình.

Lưu sổ câu

7

It's the house whose door is painted red.

Đó là ngôi nhà có cửa sơn màu đỏ.

Lưu sổ câu