whom: Ai (tân ngữ của "who")
Whom là đại từ dùng trong câu làm tân ngữ của động từ hoặc giới từ, thường được sử dụng trong văn phong trang trọng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
whom
|
Phiên âm: /huːm/ | Loại từ: Đại từ | Nghĩa: Ai (tân ngữ) | Ngữ cảnh: Dùng trong văn trang trọng làm tân ngữ của động từ/giới từ |
Whom did you meet yesterday? |
Hôm qua bạn gặp ai? |
| 2 |
Từ:
whom
|
Phiên âm: /huːm/ | Loại từ: Đại từ quan hệ | Nghĩa: Người mà (tân ngữ) | Ngữ cảnh: Dùng để nối mệnh đề phụ |
The person whom you called is here. |
Người mà bạn gọi đang ở đây. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
To whom should I write? Tôi nên viết thư cho ai? |
Tôi nên viết thư cho ai? | Lưu sổ câu |
| 2 |
The author whom you criticized in your review has written a reply. Tác giả mà bạn phê bình trong bài đánh giá của mình đã viết thư trả lời. |
Tác giả mà bạn phê bình trong bài đánh giá của mình đã viết thư trả lời. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her mother, in whom she confided, said she would support her unconditionally. Mẹ cô, người mà cô tâm sự, nói rằng bà sẽ ủng hộ cô vô điều kiện. |
Mẹ cô, người mà cô tâm sự, nói rằng bà sẽ ủng hộ cô vô điều kiện. | Lưu sổ câu |
| 4 |
To whom should I address the letter? Tôi nên gửi thư cho ai? |
Tôi nên gửi thư cho ai? | Lưu sổ câu |
| 5 |
He asked me with whom I had discussed it. Anh ấy hỏi tôi rằng tôi đã thảo luận về nó với ai. |
Anh ấy hỏi tôi rằng tôi đã thảo luận về nó với ai. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The family (who/that/whom) I met at the airport were very kind. Gia đình (ai / đó / ai) tôi gặp ở sân bay rất tốt bụng. |
Gia đình (ai / đó / ai) tôi gặp ở sân bay rất tốt bụng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Our doctor, who/whom we all liked very much, retired last week. Bác sĩ của chúng tôi, người mà tất cả chúng tôi đều rất thích, đã nghỉ hưu vào tuần trước. |
Bác sĩ của chúng tôi, người mà tất cả chúng tôi đều rất thích, đã nghỉ hưu vào tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Who did you invite to the party? Bạn đã mời ai đến bữa tiệc? |
Bạn đã mời ai đến bữa tiệc? | Lưu sổ câu |
| 9 |
Who should I address the letter to? Tôi nên gửi thư cho ai? |
Tôi nên gửi thư cho ai? | Lưu sổ câu |
| 10 |
He asked me who I had discussed it with. Anh ấy hỏi tôi rằng tôi đã thảo luận với ai. |
Anh ấy hỏi tôi rằng tôi đã thảo luận với ai. | Lưu sổ câu |