Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

whom là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ whom trong tiếng Anh

whom /huːm/
- pro(n) : ai, người nào; người mà

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

whom: Ai (tân ngữ của "who")

Whom là đại từ dùng trong câu làm tân ngữ của động từ hoặc giới từ, thường được sử dụng trong văn phong trang trọng.

  • To whom it may concern, please find the attached report. (Kính gửi quý vị, xin vui lòng tìm báo cáo đính kèm.)
  • Whom did you meet at the conference? (Bạn đã gặp ai tại hội nghị?)
  • The person to whom I spoke was very helpful. (Người mà tôi đã nói chuyện rất hữu ích.)

Bảng biến thể từ "whom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: whom
Phiên âm: /huːm/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Ai (tân ngữ) Ngữ cảnh: Dùng trong văn trang trọng làm tân ngữ của động từ/giới từ Whom did you meet yesterday?
Hôm qua bạn gặp ai?
2 Từ: whom
Phiên âm: /huːm/ Loại từ: Đại từ quan hệ Nghĩa: Người mà (tân ngữ) Ngữ cảnh: Dùng để nối mệnh đề phụ The person whom you called is here.
Người mà bạn gọi đang ở đây.

Từ đồng nghĩa "whom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "whom"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

To whom should I write?

Tôi nên viết thư cho ai?

Lưu sổ câu

2

The author whom you criticized in your review has written a reply.

Tác giả mà bạn phê bình trong bài đánh giá của mình đã viết thư trả lời.

Lưu sổ câu

3

Her mother, in whom she confided, said she would support her unconditionally.

Mẹ cô, người mà cô tâm sự, nói rằng bà sẽ ủng hộ cô vô điều kiện.

Lưu sổ câu

4

To whom should I address the letter?

Tôi nên gửi thư cho ai?

Lưu sổ câu

5

He asked me with whom I had discussed it.

Anh ấy hỏi tôi rằng tôi đã thảo luận về nó với ai.

Lưu sổ câu

6

The family (who/​that/​whom) I met at the airport were very kind.

Gia đình (ai / đó / ai) tôi gặp ở sân bay rất tốt bụng.

Lưu sổ câu

7

Our doctor, who/​whom we all liked very much, retired last week.

Bác sĩ của chúng tôi, người mà tất cả chúng tôi đều rất thích, đã nghỉ hưu vào tuần trước.

Lưu sổ câu

8

Who did you invite to the party?

Bạn đã mời ai đến bữa tiệc?

Lưu sổ câu

9

Who should I address the letter to?

Tôi nên gửi thư cho ai?

Lưu sổ câu

10

He asked me who I had discussed it with.

Anh ấy hỏi tôi rằng tôi đã thảo luận với ai.

Lưu sổ câu