whilst: Trong khi
Whilst là từ đồng nghĩa với "while", nhưng ít phổ biến hơn trong tiếng Anh hiện đại, thường được sử dụng trong văn viết trang trọng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
whilst
|
Phiên âm: /waɪlst/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Trong khi (Anh-Anh, trang trọng) | Ngữ cảnh: Nghĩa giống “while” nhưng ít dùng hơn, mang sắc thái trang trọng |
She sang whilst he played the guitar. |
Cô ấy hát trong khi anh ấy chơi guitar. |
| 2 |
Từ:
whilst
|
Phiên âm: /waɪlst/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Trong lúc | Ngữ cảnh: Hiếm gặp, thường trong văn cổ |
He read the book whilst traveling. |
Anh ấy đọc sách trong lúc đi du lịch. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
In the UK it is illegal to drive whilst holding a mobile phone. Ở Anh, lái xe trong khi cầm điện thoại di động là bất hợp pháp. |
Ở Anh, lái xe trong khi cầm điện thoại di động là bất hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Harrison's clock allowed seamen to keep time accurately whilst at sea. Đồng hồ của Harrison cho phép những người đi biển giữ thời gian chính xác khi đi biển. |
Đồng hồ của Harrison cho phép những người đi biển giữ thời gian chính xác khi đi biển. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Harrison's clock allowed seamen to keep time accurately whilst at sea. Đồng hồ của Harrison cho phép những người đi biển giữ thời gian một cách chính xác khi ở trên biển. |
Đồng hồ của Harrison cho phép những người đi biển giữ thời gian một cách chính xác khi ở trên biển. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Whilst my brother is hard-working, I'm quite lazy. Trong khi anh trai tôi chăm chỉ, tôi lại khá lười biếng. |
Trong khi anh trai tôi chăm chỉ, tôi lại khá lười biếng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Whilst the results of this study are certainly interesting, they are far from conclusive. Mặc dù kết quả của nghiên cứu này chắc chắn là thú vị, nhưng chúng vẫn chưa thể kết luận được. |
Mặc dù kết quả của nghiên cứu này chắc chắn là thú vị, nhưng chúng vẫn chưa thể kết luận được. | Lưu sổ câu |