whether: Liệu, có... hay không
Whether là liên từ dùng để chỉ sự lựa chọn hoặc sự quyết định giữa hai điều kiện hoặc khả năng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
whether
|
Phiên âm: /ˈweðər/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Liệu rằng | Ngữ cảnh: Dùng để đưa ra 2 khả năng |
I don't know whether he will come. |
Tôi không biết liệu anh ấy có đến không. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He seemed undecided whether to go or stay. Ông dường như không quyết định nên đi hay ở. |
Ông dường như không quyết định nên đi hay ở. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It remains to be seen whether or not this idea can be put into practice. Vẫn còn phải xem liệu ý tưởng này có thể được áp dụng vào thực tế hay không. |
Vẫn còn phải xem liệu ý tưởng này có thể được áp dụng vào thực tế hay không. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I'll see whether she's at home (= or not at home). Tôi sẽ xem liệu cô ấy có ở nhà (= hay không ở nhà). |
Tôi sẽ xem liệu cô ấy có ở nhà (= hay không ở nhà). | Lưu sổ câu |
| 4 |
It's doubtful whether there'll be any seats left. Không biết có còn chỗ nào không. |
Không biết có còn chỗ nào không. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I'm going whether you like it or not. Tôi sẽ đi cho dù bạn muốn hay không. |
Tôi sẽ đi cho dù bạn muốn hay không. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You'll have wonderful views whether you travel by sea or by air. Bạn sẽ có những khung cảnh tuyệt vời cho dù bạn đi du lịch bằng đường biển hay đường hàng không. |
Bạn sẽ có những khung cảnh tuyệt vời cho dù bạn đi du lịch bằng đường biển hay đường hàng không. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'll see whether she's at home (= or not at home). Tôi sẽ xem liệu cô ấy có ở nhà (= hay không ở nhà). |
Tôi sẽ xem liệu cô ấy có ở nhà (= hay không ở nhà). | Lưu sổ câu |
| 8 |
It's doubtful whether there'll be any seats left. Người ta nghi ngờ liệu có còn chỗ nào không. |
Người ta nghi ngờ liệu có còn chỗ nào không. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'm going whether you like it or not. Tôi sẽ đi cho dù bạn muốn hay không. |
Tôi sẽ đi cho dù bạn muốn hay không. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Whether or not we're successful, we can be sure that we did our best. Cho dù chúng ta có thành công hay không, chúng ta có thể chắc chắn rằng chúng ta đã làm hết sức mình. |
Cho dù chúng ta có thành công hay không, chúng ta có thể chắc chắn rằng chúng ta đã làm hết sức mình. | Lưu sổ câu |