Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

whether là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ whether trong tiếng Anh

whether /ˈwɛðə/
- conj. : có..không; có... chăng; không biết có.. không

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

whether: Liệu, có... hay không

Whether là liên từ dùng để chỉ sự lựa chọn hoặc sự quyết định giữa hai điều kiện hoặc khả năng.

  • We need to decide whether to go to the park or the beach. (Chúng ta cần quyết định liệu đi công viên hay bãi biển.)
  • She is unsure whether she should accept the job offer. (Cô ấy không chắc liệu có nên chấp nhận lời đề nghị công việc không.)
  • Whether you like it or not, you have to finish your homework. (Dù bạn thích hay không, bạn phải hoàn thành bài tập về nhà.)

Bảng biến thể từ "whether"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: whether
Phiên âm: /ˈweðər/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Liệu rằng Ngữ cảnh: Dùng để đưa ra 2 khả năng I don't know whether he will come.
Tôi không biết liệu anh ấy có đến không.

Từ đồng nghĩa "whether"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "whether"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He seemed undecided whether to go or stay.

Ông dường như không quyết định nên đi hay ở.

Lưu sổ câu

2

It remains to be seen whether or not this idea can be put into practice.

Vẫn còn phải xem liệu ý tưởng này có thể được áp dụng vào thực tế hay không.

Lưu sổ câu

3

I'll see whether she's at home (= or not at home).

Tôi sẽ xem liệu cô ấy có ở nhà (= hay không ở nhà).

Lưu sổ câu

4

It's doubtful whether there'll be any seats left.

Không biết có còn chỗ nào không.

Lưu sổ câu

5

I'm going whether you like it or not.

Tôi sẽ đi cho dù bạn muốn hay không.

Lưu sổ câu

6

You'll have wonderful views whether you travel by sea or by air.

Bạn sẽ có những khung cảnh tuyệt vời cho dù bạn đi du lịch bằng đường biển hay đường hàng không.

Lưu sổ câu

7

I'll see whether she's at home (= or not at home).

Tôi sẽ xem liệu cô ấy có ở nhà (= hay không ở nhà).

Lưu sổ câu

8

It's doubtful whether there'll be any seats left.

Người ta nghi ngờ liệu có còn chỗ nào không.

Lưu sổ câu

9

I'm going whether you like it or not.

Tôi sẽ đi cho dù bạn muốn hay không.

Lưu sổ câu

10

Whether or not we're successful, we can be sure that we did our best.

Cho dù chúng ta có thành công hay không, chúng ta có thể chắc chắn rằng chúng ta đã làm hết sức mình.

Lưu sổ câu