wherever: Bất cứ nơi nào
Wherever là trạng từ chỉ bất kỳ nơi nào, không quan trọng là nơi đó ở đâu.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
wherever
|
Phiên âm: /weərˈevər/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Bất cứ nơi nào | Ngữ cảnh: Không giới hạn địa điểm |
Sit wherever you like. |
Ngồi ở bất cứ nơi nào bạn thích. |
| 2 |
Từ:
wherever
|
Phiên âm: /weərˈevər/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Ở bất cứ nơi nào | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh vị trí không cố định |
I will follow you wherever you go. |
Tôi sẽ theo bạn dù bạn đi đâu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Sit wherever you like. Ngồi bất cứ nơi nào bạn thích. |
Ngồi bất cứ nơi nào bạn thích. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He comes from Boula, wherever that may be (= I don't know where it is). Anh ấy đến từ Boula, bất cứ nơi nào có thể (= Tôi không biết nó ở đâu). |
Anh ấy đến từ Boula, bất cứ nơi nào có thể (= Tôi không biết nó ở đâu). | Lưu sổ câu |
| 3 |
Use wholegrain breakfast cereals wherever possible. Sử dụng ngũ cốc ăn sáng nguyên hạt bất cứ khi nào có thể. |
Sử dụng ngũ cốc ăn sáng nguyên hạt bất cứ khi nào có thể. | Lưu sổ câu |
| 4 |
tourists from Spain, France or wherever khách du lịch từ Tây Ban Nha, Pháp hoặc bất cứ nơi nào |
khách du lịch từ Tây Ban Nha, Pháp hoặc bất cứ nơi nào | Lưu sổ câu |
| 5 |
Wherever she goes, there are crowds of people waiting to see her. Bất cứ nơi nào cô ấy đi, có rất đông người chờ đợi để được gặp cô ấy. |
Bất cứ nơi nào cô ấy đi, có rất đông người chờ đợi để được gặp cô ấy. | Lưu sổ câu |