Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wherever là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wherever trong tiếng Anh

wherever /weəˈrɛvə/
- conj. : ở bất cứ nơi nào, ở bất cứ nơi đâu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wherever: Bất cứ nơi nào

Wherever là trạng từ chỉ bất kỳ nơi nào, không quan trọng là nơi đó ở đâu.

  • Wherever you go, I will follow you. (Bất cứ nơi nào bạn đi, tôi sẽ theo bạn.)
  • She travels wherever her work takes her. (Cô ấy đi du lịch đến bất cứ nơi nào công việc của cô ấy đưa đến.)
  • We will be happy wherever we live. (Chúng tôi sẽ hạnh phúc ở bất cứ đâu chúng tôi sống.)

Bảng biến thể từ "wherever"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wherever
Phiên âm: /weərˈevər/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Bất cứ nơi nào Ngữ cảnh: Không giới hạn địa điểm Sit wherever you like.
Ngồi ở bất cứ nơi nào bạn thích.
2 Từ: wherever
Phiên âm: /weərˈevər/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Ở bất cứ nơi nào Ngữ cảnh: Nhấn mạnh vị trí không cố định I will follow you wherever you go.
Tôi sẽ theo bạn dù bạn đi đâu.

Từ đồng nghĩa "wherever"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wherever"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Sit wherever you like.

Ngồi bất cứ nơi nào bạn thích.

Lưu sổ câu

2

He comes from Boula, wherever that may be (= I don't know where it is).

Anh ấy đến từ Boula, bất cứ nơi nào có thể (= Tôi không biết nó ở đâu).

Lưu sổ câu

3

Use wholegrain breakfast cereals wherever possible.

Sử dụng ngũ cốc ăn sáng nguyên hạt bất cứ khi nào có thể.

Lưu sổ câu

4

tourists from Spain, France or wherever

khách du lịch từ Tây Ban Nha, Pháp hoặc bất cứ nơi nào

Lưu sổ câu

5

Wherever she goes, there are crowds of people waiting to see her.

Bất cứ nơi nào cô ấy đi, có rất đông người chờ đợi để được gặp cô ấy.

Lưu sổ câu