wheat: Lúa mì
Wheat là danh từ chỉ loại cây ngũ cốc được dùng để làm bột mì, bánh mì và nhiều sản phẩm khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
wheat flour bột mì |
bột mì | Lưu sổ câu |
| 2 |
We sifted through the application forms to separate the wheat from the chaff. Chúng tôi đã sàng lọc các mẫu đơn để tách lúa mì ra khỏi vỏ trấu. |
Chúng tôi đã sàng lọc các mẫu đơn để tách lúa mì ra khỏi vỏ trấu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
wheat flour bột mì |
bột mì | Lưu sổ câu |
| 4 |
We sifted through the application forms to separate the wheat from the chaff. Chúng tôi đã sàng lọc các mẫu đơn để tách lúa mì ra khỏi vỏ trấu. |
Chúng tôi đã sàng lọc các mẫu đơn để tách lúa mì ra khỏi vỏ trấu. | Lưu sổ câu |