Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

watch là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ watch trong tiếng Anh

watch /wɒtʃ/
- (v) (n) : nhìn, theo dõi, quan sát; sự canh gác, sự canh phòng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

watch: Đồng hồ, xem

Watch là danh từ chỉ đồng hồ đeo tay, hoặc động từ chỉ hành động quan sát, theo dõi ai đó hoặc một sự kiện nào đó.

  • She checked her watch to see the time. (Cô ấy kiểm tra đồng hồ để xem giờ.)
  • We sat down to watch the movie. (Chúng tôi ngồi xuống để xem phim.)
  • He watches the news every morning before work. (Anh ấy xem tin tức mỗi sáng trước khi đi làm.)

Bảng biến thể từ "watch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: watch
Phiên âm: /wɒtʃ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Xem, quan sát Ngữ cảnh: Nhìn kỹ một thứ đang chuyển động hoặc thay đổi Watch your step.
Coi chừng bước chân.
2 Từ: watch
Phiên âm: /wɒtʃ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồng hồ đeo tay Ngữ cảnh: Thiết bị xem giờ đeo trên tay He bought a new watch.
Anh ấy mua một chiếc đồng hồ mới.
3 Từ: watches
Phiên âm: /wɒtʃɪz/ Loại từ: Động từ ngôi 3 / danh từ số nhiều Nghĩa: Xem / đồng hồ Ngữ cảnh: Dạng danh từ hoặc động từ She watches TV every night.
Cô ấy xem TV mỗi tối.
4 Từ: watched
Phiên âm: /wɒtʃt/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã xem Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra We watched a movie.
Chúng tôi đã xem phim.
5 Từ: watching
Phiên âm: /ˈwɒtʃɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang xem Ngữ cảnh: Diễn tả hành động hiện tại He is watching the game.
Anh ấy đang xem trận đấu.
6 Từ: watcher
Phiên âm: /ˈwɒtʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người quan sát Ngữ cảnh: Người theo dõi sự việc Bird watchers enjoy the park.
Người quan sát chim thích công viên này.
7 Từ: watch out
Phiên âm: /wɒtʃ aʊt/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Cẩn thận Ngữ cảnh: Cảnh báo nguy hiểm Watch out! There’s a car!
Cẩn thận! Có xe đấy!

Từ đồng nghĩa "watch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "watch"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I was in the living room, watching TV.

Tôi đang ở trong phòng khách, xem TV.

Lưu sổ câu

2

A large crowd watched the game on Saturday.

Một đám đông lớn đã xem trận đấu vào thứ Bảy.

Lưu sổ câu

3

to watch a film/movie/video/show

để xem phim / phim / video / chương trình

Lưu sổ câu

4

The film is well made and fun to watch—just don't expect a classic.

Bộ phim được làm rất hay và thú vị khi xem — đừng mong đợi một tác phẩm kinh điển.

Lưu sổ câu

5

He sat on the ground and watched me with great interest.

Anh ấy ngồi trên mặt đất và quan sát tôi một cách vô cùng thích thú.

Lưu sổ câu

6

He watched the house for signs of activity.

Anh ta theo dõi ngôi nhà để tìm dấu hiệu hoạt động.

Lưu sổ câu

7

He watched for signs of activity in the house.

Anh ta theo dõi các dấu hiệu hoạt động trong nhà.

Lưu sổ câu

8

‘Would you like to play?’ ‘No thanks—I'll just watch.’

"Bạn có muốn chơi không?" "Không, cảm ơn — Tôi sẽ chỉ xem."

Lưu sổ câu

9

She stood and watched as the taxi drove off.

Cô ấy đứng nhìn khi chiếc taxi chạy.

Lưu sổ câu

10

We watched to see what would happen next.

Chúng tôi đã theo dõi để xem điều gì sẽ xảy ra tiếp theo.

Lưu sổ câu

11

She watched the kids playing in the yard.

Cô quan sát các bạn nhỏ chơi ngoài sân.

Lưu sổ câu

12

They watched the bus disappear into the distance.

Họ nhìn chiếc xe buýt biến mất trong khoảng không xa.

Lưu sổ câu

13

Could you watch my bags for me while I buy a paper?

Bạn có thể xem túi giúp tôi khi tôi mua giấy không?

Lưu sổ câu

14

It's OK, I can watch the baby for a while.

Không sao đâu, tôi có thể xem em bé một lúc.

Lưu sổ câu

15

I have to watch every penny (= be careful what I spend).

Tôi phải canh chừng từng xu (= cẩn thận với những gì tôi tiêu).

Lưu sổ câu

16

Hey, watch where you're going!

Này, xem bạn đang đi đâu!

Lưu sổ câu

17

We're watching the situation very carefully.

Chúng tôi đang theo dõi tình hình rất cẩn thận.

Lưu sổ câu

18

This election is being closely watched in the region.

Cuộc bầu cử này đang được theo dõi chặt chẽ trong khu vực.

Lưu sổ câu

19

The food retail sector is one to watch.

Lĩnh vực bán lẻ thực phẩm là một lĩnh vực cần theo dõi.

Lưu sổ câu

20

We'll watch for any developments.

Chúng tôi sẽ theo dõi bất kỳ sự phát triển nào.

Lưu sổ câu

21

He didn't know he was being watched by the authorities.

Anh ta không biết mình đang bị chính quyền theo dõi.

Lưu sổ câu

22

You’d better watch your step with him if you don’t want trouble.

Tốt hơn bạn nên theo dõi bước đi của mình với anh ấy nếu bạn không muốn gặp rắc rối.

Lưu sổ câu

23

She'd better watch her back if she wants to hold onto the top job.

Tốt hơn hết cô ấy nên theo dõi cô ấy nếu cô ấy muốn giữ vững công việc hàng đầu.

Lưu sổ câu

24

employees who are always watching the clock

nhân viên luôn xem đồng hồ

Lưu sổ câu

25

I can't tell you any more right now, but watch this space.

Tôi không thể nói với bạn bất kỳ điều gì nữa ngay bây giờ, nhưng hãy xem không gian này.

Lưu sổ câu

26

I'll have to watch the time. I need to leave early today.

Tôi sẽ phải xem giờ. Tôi cần phải đi sớm hôm nay.

Lưu sổ câu

27

We sat outside a cafe, watching the world go by.

Chúng tôi ngồi bên ngoài một quán cà phê, nhìn thế giới trôi qua.

Lưu sổ câu

28

I love just watching the world go by.

Tôi thích chỉ nhìn thế giới trôi qua.

Lưu sổ câu

29

to watch television

xem tivi

Lưu sổ câu

30

He tucked into his meal as I watched enviously.

Anh ấy dọn dẹp bữa ăn của mình khi tôi nhìn tôi đầy ghen tị.

Lưu sổ câu

31

He let me watch while he assembled the model.

Anh ấy để tôi xem trong khi lắp ráp mô hình.

Lưu sổ câu

32

He watched with great interest how she coaxed the animals inside.

Anh ấy đã rất thích thú quan sát cách cô ấy dỗ những con vật bên trong.

Lưu sổ câu

33

I could see Robby watching curiously.

Tôi có thể thấy Robby đang tò mò quan sát.

Lưu sổ câu

34

I spent hours patiently watching the eagles.

Tôi đã dành hàng giờ kiên nhẫn để quan sát những con đại bàng.

Lưu sổ câu

35

My father religiously watched the show every Friday night.

Cha tôi theo tôn giáo xem chương trình này vào mỗi tối thứ Sáu.

Lưu sổ câu

36

She stood and watched them walk off down the road.

Cô ấy đứng nhìn họ đi trên đường.

Lưu sổ câu

37

We watched helplessly as the tide washed our towels away.

Chúng tôi bất lực nhìn thủy triều cuốn trôi khăn tắm của chúng tôi.

Lưu sổ câu

38

She watched in astonishment as he smashed the machine to pieces.

Cô kinh ngạc nhìn anh ta đập chiếc máy ra từng mảnh.

Lưu sổ câu

39

She watched the man closely to see where he would go.

Cô quan sát người đàn ông kỹ lưỡng để xem anh ta sẽ đi đâu.

Lưu sổ câu

40

The injured player was made to watch as his team was defeated 4-0.

Cầu thủ bị thương được đưa ra xem khi đội của anh ta bị đánh bại 4

Lưu sổ câu

41

They could only watch in silence as their possessions were taken away.

Họ chỉ có thể im lặng nhìn tài sản của họ bị lấy đi.

Lưu sổ câu

42

They stopped to watch the procession go by.

Họ dừng lại để xem đoàn rước đi qua.

Lưu sổ câu

43

They watched from an upstairs window.

Họ quan sát từ cửa sổ trên lầu.

Lưu sổ câu

44

We watched for any sign of change in the weather.

Chúng tôi đã theo dõi bất kỳ dấu hiệu thay đổi nào của thời tiết.

Lưu sổ câu

45

the most widely watched national news bulletins in the country

bản tin thời sự quốc gia được xem nhiều nhất trong cả nước

Lưu sổ câu

46

A capacity crowd watched the semi-final.

Một đám đông khán giả đã xem trận bán kết.

Lưu sổ câu

47

I only let my kids watch television at the weekends.

Tôi chỉ cho con tôi xem tivi vào cuối tuần.

Lưu sổ câu

48

This initiative is being closely watched by government regulators.

Sáng kiến ​​này đang được các nhà quản lý chính phủ theo dõi chặt chẽ.

Lưu sổ câu