Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

warfare là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ warfare trong tiếng Anh

warfare /ˈwɔːrfer/
- Danh từ : Chiến sự, hoạt động chiến đấu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "warfare"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: war
Phiên âm: /wɔːr/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chiến tranh Ngữ cảnh: Cuộc xung đột giữa các quốc gia, nhóm The war lasted ten years.
Cuộc chiến kéo dài mười năm.
2 Từ: wars
Phiên âm: /wɔːrz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cuộc chiến Ngữ cảnh: Nhiều cuộc xung đột History is full of wars.
Lịch sử đầy những cuộc chiến.
3 Từ: wartime
Phiên âm: /ˈwɔːrtaɪm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thời chiến Ngữ cảnh: Giai đoạn xảy ra chiến tranh Food was limited in wartime.
Thực phẩm bị hạn chế thời chiến.
4 Từ: warfare
Phiên âm: /ˈwɔːrfer/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chiến sự, hoạt động chiến đấu Ngữ cảnh: Phương pháp và hoạt động quân sự Modern warfare is highly technological.
Chiến sự hiện đại rất công nghệ.

Từ đồng nghĩa "warfare"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "warfare"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!