wander: Lang thang, đi lang thang
Wander là động từ chỉ hành động đi một cách không có mục đích rõ ràng, hoặc lang thang mà không có sự định hướng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
wander
|
Phiên âm: /ˈwɒndər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Đi lang thang | Ngữ cảnh: Đi không mục đích, không theo hướng cố định |
They wandered around the city. |
Họ đi lang thang quanh thành phố. |
| 2 |
Từ:
wanders
|
Phiên âm: /ˈwɒndərz/ | Loại từ: Động từ ngôi 3 | Nghĩa: Đi lang thang | Ngữ cảnh: Cho he/she/it |
He often wanders at night. |
Anh ấy thường lang thang vào ban đêm. |
| 3 |
Từ:
wandered
|
Phiên âm: /ˈwɒndərd/ | Loại từ: Quá khứ | Nghĩa: Đã lang thang | Ngữ cảnh: Hành động xảy ra trong quá khứ |
She wandered alone for hours. |
Cô ấy lang thang một mình hàng giờ. |
| 4 |
Từ:
wandering
|
Phiên âm: /ˈwɒndərɪŋ/ | Loại từ: V-ing/Tính từ | Nghĩa: Lang thang, đi không mục đích | Ngữ cảnh: Dùng mô tả người có hành động lang thang |
A wandering dog followed us. |
Một con chó lang thang đi theo chúng tôi. |
| 5 |
Từ:
wanderer
|
Phiên âm: /ˈwɒndərər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Kẻ lang thang | Ngữ cảnh: Người đi đây đi đó không định hướng |
He lived like a wanderer. |
Anh ấy sống như một kẻ lang thang. |
| 6 |
Từ:
wander off
|
Phiên âm: /ˈwɒndər ɒf/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Đi lạc | Ngữ cảnh: Đi ra khỏi nơi đang ở mà không chú ý |
The child wandered off in the mall. |
Đứa trẻ đi lạc trong trung tâm thương mại. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She wandered aimlessly around the streets. Cô ấy lang thang không mục đích trên khắp các con phố. |
Cô ấy lang thang không mục đích trên khắp các con phố. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We wandered back towards the car. Chúng tôi đi lang thang về phía chiếc xe. |
Chúng tôi đi lang thang về phía chiếc xe. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The child was found wandering the streets alone. Đứa trẻ được tìm thấy lang thang trên đường một mình. |
Đứa trẻ được tìm thấy lang thang trên đường một mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The child wandered off and got lost. Đứa trẻ đi lang thang và bị lạc. |
Đứa trẻ đi lang thang và bị lạc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
How could you let him wander off like that? Làm thế nào bạn có thể để anh ta đi lang thang như vậy? |
Làm thế nào bạn có thể để anh ta đi lang thang như vậy? | Lưu sổ câu |
| 6 |
They had wandered from the path into the woods. Họ đã đi lang thang từ con đường vào rừng. |
Họ đã đi lang thang từ con đường vào rừng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It's easy to be distracted and let your attention wander. Bạn rất dễ bị phân tâm và để sự chú ý của mình đi lang thang. |
Bạn rất dễ bị phân tâm và để sự chú ý của mình đi lang thang. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Try not to let your mind wander. Cố gắng không để tâm trí của bạn đi lang thang. |
Cố gắng không để tâm trí của bạn đi lang thang. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her thoughts wandered back to her youth. Suy nghĩ của cô quay trở lại thời trẻ. |
Suy nghĩ của cô quay trở lại thời trẻ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Don’t wander off the subject—keep to the point. Đừng đi lạc chủ đề — hãy đi vào vấn đề. |
Đừng đi lạc chủ đề — hãy đi vào vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She let her gaze wander. Cô ấy để cho ánh nhìn của mình lang thang. |
Cô ấy để cho ánh nhìn của mình lang thang. | Lưu sổ câu |
| 12 |
His eyes wandered towards the photographs on the wall. Mắt anh đảo qua những bức ảnh trên tường. |
Mắt anh đảo qua những bức ảnh trên tường. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The road wanders along through the hills. Con đường lang thang dọc theo những ngọn đồi. |
Con đường lang thang dọc theo những ngọn đồi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Don't go wandering all over the house! Đừng đi lang thang khắp nhà! |
Đừng đi lang thang khắp nhà! | Lưu sổ câu |
| 15 |
He just wandered in one day and asked for a job. Anh ta chỉ lang thang trong một ngày và xin việc. |
Anh ta chỉ lang thang trong một ngày và xin việc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He wandered into a bar and ordered a drink. Anh ta lang thang vào một quán bar và gọi đồ uống. |
Anh ta lang thang vào một quán bar và gọi đồ uống. | Lưu sổ câu |
| 17 |
One day she wandered further afield. Một ngày nọ, cô ấy đi lang thang xa hơn. |
Một ngày nọ, cô ấy đi lang thang xa hơn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Simply wandering is a pleasure in itself. Bản thân chỉ đơn giản là lang thang là một thú vui. |
Bản thân chỉ đơn giản là lang thang là một thú vui. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The cattle are allowed to wander freely. Gia súc được phép đi lang thang tự do. |
Gia súc được phép đi lang thang tự do. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They found him wandering around aimlessly. Họ tìm thấy anh ta đi lang thang không mục đích. |
Họ tìm thấy anh ta đi lang thang không mục đích. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Visitors are free to wander through the gardens and woods. Du khách có thể tự do đi lang thang trong các khu vườn và rừng cây. |
Du khách có thể tự do đi lang thang trong các khu vườn và rừng cây. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Cattle and sheep wander freely on the hilltops. Gia súc và cừu đi lang thang tự do trên các đỉnh đồi. |
Gia súc và cừu đi lang thang tự do trên các đỉnh đồi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
During the day I would wander the streets, asking passers-by for a few cents. Vào ban ngày, tôi đi lang thang trên đường phố, hỏi người qua đường một vài xu. |
Vào ban ngày, tôi đi lang thang trên đường phố, hỏi người qua đường một vài xu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He was found wandering in the road late one night. Người ta thấy anh ta đi lang thang trên đường vào một đêm khuya. |
Người ta thấy anh ta đi lang thang trên đường vào một đêm khuya. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She had spent her life wandering from place to place. Cô ấy đã dành cả cuộc đời của mình để lang thang hết nơi này đến nơi khác. |
Cô ấy đã dành cả cuộc đời của mình để lang thang hết nơi này đến nơi khác. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They spent a couple of hours wandering through the markets. Họ đã dành vài giờ để lang thang khắp các khu chợ. |
Họ đã dành vài giờ để lang thang khắp các khu chợ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Lisa let her mind wander a little. Lisa để tâm trí đi lang thang một chút. |
Lisa để tâm trí đi lang thang một chút. | Lưu sổ câu |
| 28 |
His attention was beginning to wander. Sự chú ý của anh bắt đầu đi lang thang. |
Sự chú ý của anh bắt đầu đi lang thang. | Lưu sổ câu |
| 29 |
My thoughts wandered from the exam questions to my interview the next day. Suy nghĩ của tôi vẩn vơ từ đề thi đến cuộc phỏng vấn vào ngày hôm sau. |
Suy nghĩ của tôi vẩn vơ từ đề thi đến cuộc phỏng vấn vào ngày hôm sau. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Don't go wandering all over the house! Đừng đi lang thang khắp nhà! |
Đừng đi lang thang khắp nhà! | Lưu sổ câu |