Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

wander là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ wander trong tiếng Anh

wander /ˈwɒndə/
- (v) (n) : đi lang thang; sự đi lang thang

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

wander: Lang thang, đi lang thang

Wander là động từ chỉ hành động đi một cách không có mục đích rõ ràng, hoặc lang thang mà không có sự định hướng.

  • He likes to wander around the city when he has free time. (Anh ấy thích lang thang quanh thành phố khi có thời gian rảnh.)
  • She wandered through the park enjoying the peaceful atmosphere. (Cô ấy đi lang thang trong công viên tận hưởng không khí yên bình.)
  • Don’t wander too far from the group. (Đừng đi quá xa khỏi nhóm.)

Bảng biến thể từ "wander"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: wander
Phiên âm: /ˈwɒndər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đi lang thang Ngữ cảnh: Đi không mục đích, không theo hướng cố định They wandered around the city.
Họ đi lang thang quanh thành phố.
2 Từ: wanders
Phiên âm: /ˈwɒndərz/ Loại từ: Động từ ngôi 3 Nghĩa: Đi lang thang Ngữ cảnh: Cho he/she/it He often wanders at night.
Anh ấy thường lang thang vào ban đêm.
3 Từ: wandered
Phiên âm: /ˈwɒndərd/ Loại từ: Quá khứ Nghĩa: Đã lang thang Ngữ cảnh: Hành động xảy ra trong quá khứ She wandered alone for hours.
Cô ấy lang thang một mình hàng giờ.
4 Từ: wandering
Phiên âm: /ˈwɒndərɪŋ/ Loại từ: V-ing/Tính từ Nghĩa: Lang thang, đi không mục đích Ngữ cảnh: Dùng mô tả người có hành động lang thang A wandering dog followed us.
Một con chó lang thang đi theo chúng tôi.
5 Từ: wanderer
Phiên âm: /ˈwɒndərər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kẻ lang thang Ngữ cảnh: Người đi đây đi đó không định hướng He lived like a wanderer.
Anh ấy sống như một kẻ lang thang.
6 Từ: wander off
Phiên âm: /ˈwɒndər ɒf/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Đi lạc Ngữ cảnh: Đi ra khỏi nơi đang ở mà không chú ý The child wandered off in the mall.
Đứa trẻ đi lạc trong trung tâm thương mại.

Từ đồng nghĩa "wander"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "wander"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She wandered aimlessly around the streets.

Cô ấy lang thang không mục đích trên khắp các con phố.

Lưu sổ câu

2

We wandered back towards the car.

Chúng tôi đi lang thang về phía chiếc xe.

Lưu sổ câu

3

The child was found wandering the streets alone.

Đứa trẻ được tìm thấy lang thang trên đường một mình.

Lưu sổ câu

4

The child wandered off and got lost.

Đứa trẻ đi lang thang và bị lạc.

Lưu sổ câu

5

How could you let him wander off like that?

Làm thế nào bạn có thể để anh ta đi lang thang như vậy?

Lưu sổ câu

6

They had wandered from the path into the woods.

Họ đã đi lang thang từ con đường vào rừng.

Lưu sổ câu

7

It's easy to be distracted and let your attention wander.

Bạn rất dễ bị phân tâm và để sự chú ý của mình đi lang thang.

Lưu sổ câu

8

Try not to let your mind wander.

Cố gắng không để tâm trí của bạn đi lang thang.

Lưu sổ câu

9

Her thoughts wandered back to her youth.

Suy nghĩ của cô quay trở lại thời trẻ.

Lưu sổ câu

10

Don’t wander off the subject—keep to the point.

Đừng đi lạc chủ đề — hãy đi vào vấn đề.

Lưu sổ câu

11

She let her gaze wander.

Cô ấy để cho ánh nhìn của mình lang thang.

Lưu sổ câu

12

His eyes wandered towards the photographs on the wall.

Mắt anh đảo qua những bức ảnh trên tường.

Lưu sổ câu

13

The road wanders along through the hills.

Con đường lang thang dọc theo những ngọn đồi.

Lưu sổ câu

14

Don't go wandering all over the house!

Đừng đi lang thang khắp nhà!

Lưu sổ câu

15

He just wandered in one day and asked for a job.

Anh ta chỉ lang thang trong một ngày và xin việc.

Lưu sổ câu

16

He wandered into a bar and ordered a drink.

Anh ta lang thang vào một quán bar và gọi đồ uống.

Lưu sổ câu

17

One day she wandered further afield.

Một ngày nọ, cô ấy đi lang thang xa hơn.

Lưu sổ câu

18

Simply wandering is a pleasure in itself.

Bản thân chỉ đơn giản là lang thang là một thú vui.

Lưu sổ câu

19

The cattle are allowed to wander freely.

Gia súc được phép đi lang thang tự do.

Lưu sổ câu

20

They found him wandering around aimlessly.

Họ tìm thấy anh ta đi lang thang không mục đích.

Lưu sổ câu

21

Visitors are free to wander through the gardens and woods.

Du khách có thể tự do đi lang thang trong các khu vườn và rừng cây.

Lưu sổ câu

22

Cattle and sheep wander freely on the hilltops.

Gia súc và cừu đi lang thang tự do trên các đỉnh đồi.

Lưu sổ câu

23

During the day I would wander the streets, asking passers-by for a few cents.

Vào ban ngày, tôi đi lang thang trên đường phố, hỏi người qua đường một vài xu.

Lưu sổ câu

24

He was found wandering in the road late one night.

Người ta thấy anh ta đi lang thang trên đường vào một đêm khuya.

Lưu sổ câu

25

She had spent her life wandering from place to place.

Cô ấy đã dành cả cuộc đời của mình để lang thang hết nơi này đến nơi khác.

Lưu sổ câu

26

They spent a couple of hours wandering through the markets.

Họ đã dành vài giờ để lang thang khắp các khu chợ.

Lưu sổ câu

27

Lisa let her mind wander a little.

Lisa để tâm trí đi lang thang một chút.

Lưu sổ câu

28

His attention was beginning to wander.

Sự chú ý của anh bắt đầu đi lang thang.

Lưu sổ câu

29

My thoughts wandered from the exam questions to my interview the next day.

Suy nghĩ của tôi vẩn vơ từ đề thi đến cuộc phỏng vấn vào ngày hôm sau.

Lưu sổ câu

30

Don't go wandering all over the house!

Đừng đi lang thang khắp nhà!

Lưu sổ câu