Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

via là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ via trong tiếng Anh

via /ˈvaɪə/
- prep. : qua, theo đường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

via: Qua, thông qua

Via là giới từ chỉ phương thức hoặc đường đi để đạt được một cái gì đó, hoặc thông qua một kênh nào đó.

  • We are traveling to Paris via London. (Chúng tôi sẽ đến Paris qua London.)
  • You can send the files via email. (Bạn có thể gửi các tệp qua email.)
  • The message was sent via social media. (Tin nhắn đã được gửi qua mạng xã hội.)

Bảng biến thể từ "via"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: via
Phiên âm: /ˈvaɪə/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Thông qua, qua đường… Ngữ cảnh: Dùng khi đi qua một nơi hoặc sử dụng phương tiện/trung gian nào đó We went to Hanoi via Hai Phong.
Chúng tôi đi Hà Nội qua Hải Phòng.

Từ đồng nghĩa "via"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "via"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We flew home via Dubai.

Chúng tôi bay về nhà qua Dubai.

Lưu sổ câu

2

I heard about the sale via Jane.

Tôi nghe nói về việc mua bán qua Jane.

Lưu sổ câu

3

The news programme came to us via satellite.

Chương trình tin tức đến với chúng tôi qua vệ tinh.

Lưu sổ câu