via: Qua, thông qua
Via là giới từ chỉ phương thức hoặc đường đi để đạt được một cái gì đó, hoặc thông qua một kênh nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
via
|
Phiên âm: /ˈvaɪə/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Thông qua, qua đường… | Ngữ cảnh: Dùng khi đi qua một nơi hoặc sử dụng phương tiện/trung gian nào đó |
We went to Hanoi via Hai Phong. |
Chúng tôi đi Hà Nội qua Hải Phòng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We flew home via Dubai. Chúng tôi bay về nhà qua Dubai. |
Chúng tôi bay về nhà qua Dubai. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I heard about the sale via Jane. Tôi nghe nói về việc mua bán qua Jane. |
Tôi nghe nói về việc mua bán qua Jane. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The news programme came to us via satellite. Chương trình tin tức đến với chúng tôi qua vệ tinh. |
Chương trình tin tức đến với chúng tôi qua vệ tinh. | Lưu sổ câu |