Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

veteran là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ veteran trong tiếng Anh

veteran /ˈvɛtərən/
- adverb : cựu chiến binh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

veteran: Cựu chiến binh; người kỳ cựu

Veteran là danh từ chỉ người từng phục vụ trong quân đội hoặc người có nhiều kinh nghiệm trong nghề.

  • The war veteran shared his experiences. (Cựu chiến binh kể lại trải nghiệm của mình.)
  • She is a veteran journalist. (Cô ấy là nhà báo kỳ cựu.)
  • Veterans receive special benefits. (Cựu chiến binh được hưởng quyền lợi đặc biệt.)

Bảng biến thể từ "veteran"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "veteran"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "veteran"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the veteran American actor, Clint Eastwood

diễn viên kỳ cựu người Mỹ, Clint Eastwood

Lưu sổ câu

2

war veterans

cựu chiến binh

Lưu sổ câu

3

a veteran of the Spanish Civil War

một cựu chiến binh trong Nội chiến Tây Ban Nha

Lưu sổ câu

4

The speech was given by the veteran British actor and producer, Sir Richard Attenborough.

Diễn viên và nhà sản xuất kỳ cựu người Anh, Ngài Richard Attenborough.

Lưu sổ câu

5

He's a seasoned veteran of the political establishment.

Anh ấy là một cựu chiến binh dày dạn kinh nghiệm trong lĩnh vực chính trị.

Lưu sổ câu

6

He's the seasoned veteran, who has taken the children to the museum many times.

Anh ấy là một cựu chiến binh dày dạn kinh nghiệm, người đã nhiều lần đưa lũ trẻ đến bảo tàng.

Lưu sổ câu

7

a veteran of numerous political campaigns

một cựu chiến binh của nhiều chiến dịch chính trị

Lưu sổ câu

8

an eight-year veteran of the New York Yankees

một cựu binh tám năm của New York Yankees

Lưu sổ câu

9

Were veterans honoured and adequately rewarded for their sacrifice?

Các cựu chiến binh có được vinh danh và khen thưởng xứng đáng cho sự hy sinh của họ không?

Lưu sổ câu

10

veterans who served in Vietnam

cựu chiến binh từng phục vụ tại Việt Nam

Lưu sổ câu

11

The speech was given by the veteran British actor and producer, Sir Richard Attenborough.

Diễn viên và nhà sản xuất kỳ cựu người Anh, Ngài Richard Attenborough.

Lưu sổ câu

12

He's a seasoned veteran of the political establishment.

Anh ấy là một cựu chiến binh dày dạn kinh nghiệm trong lĩnh vực chính trị.

Lưu sổ câu

13

He's the seasoned veteran, who has taken the children to the museum many times.

Anh ấy là một cựu chiến binh dày dạn kinh nghiệm, người đã nhiều lần đưa trẻ em đến bảo tàng.

Lưu sổ câu

14

Veterans returned to heroes' welcomes.

Các cựu chiến binh trở lại chào đón các anh hùng.

Lưu sổ câu