versus: Đối với; chống lại
Versus (viết tắt là "vs.") dùng để chỉ sự đối đầu hoặc so sánh giữa hai bên.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
It is France versus Brazil in the final. Đó là Pháp đấu với Brazil trong trận chung kết. |
Đó là Pháp đấu với Brazil trong trận chung kết. | Lưu sổ câu |
| 2 |
in the case of the State versus Ford trong trường hợp Nhà nước chống lại Ford |
trong trường hợp Nhà nước chống lại Ford | Lưu sổ câu |
| 3 |
It is France versus Brazil in the final. Đó là Pháp đấu với Brazil trong trận chung kết. |
Đó là Pháp đấu với Brazil trong trận chung kết. | Lưu sổ câu |
| 4 |
in the case of the State versus Ford trong trường hợp Nhà nước chống lại Ford |
trong trường hợp Nhà nước chống lại Ford | Lưu sổ câu |