vendor: Người bán hàng; nhà cung cấp
Vendor là danh từ chỉ người hoặc công ty bán hàng hóa hoặc dịch vụ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Contact the vendor and ask them their rates. Liên hệ với nhà cung cấp và hỏi họ mức giá của họ. |
Liên hệ với nhà cung cấp và hỏi họ mức giá của họ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Get a list of vendors who deliver frozen food. Nhận danh sách các nhà cung cấp giao thực phẩm đông lạnh. |
Nhận danh sách các nhà cung cấp giao thực phẩm đông lạnh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Jewellery, leather and clothes are offered by street vendors at every corner. Đồ trang sức, đồ da và quần áo được cung cấp bởi những người bán hàng rong ở mọi góc. |
Đồ trang sức, đồ da và quần áo được cung cấp bởi những người bán hàng rong ở mọi góc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
software vendors nhà cung cấp phần mềm |
nhà cung cấp phần mềm | Lưu sổ câu |