utility: Tiện ích; dịch vụ công
Utility là danh từ chỉ dịch vụ công (điện, nước, gas) hoặc tính hữu dụng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He argued that the arts have great social utility. Ông cho rằng nghệ thuật có tác dụng xã hội rất lớn. |
Ông cho rằng nghệ thuật có tác dụng xã hội rất lớn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This computer is of low utility for the home user. Máy tính này có tiện ích thấp cho người dùng gia đình. |
Máy tính này có tiện ích thấp cho người dùng gia đình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a privatized electricity utility một công ty điện lực tư nhân hóa |
một công ty điện lực tư nhân hóa | Lưu sổ câu |
| 4 |
This information is of the highest utility to a historian. Thông tin này có ích lợi cao nhất đối với một nhà sử học. |
Thông tin này có ích lợi cao nhất đối với một nhà sử học. | Lưu sổ câu |
| 5 |
This computer is of low utility for the home user. Máy tính này có tiện ích thấp cho người dùng gia đình. |
Máy tính này có tiện ích thấp cho người dùng gia đình. | Lưu sổ câu |