Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

unpleasant là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ unpleasant trong tiếng Anh

unpleasant /ˌʌnˈpleznt/
- (adj) : không dễ chịu, khó chịu, khó ưa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

unpleasant: Khó chịu

Unpleasant mô tả một điều gì đó không dễ chịu, không thoải mái, hoặc gây cảm giác không vui.

  • The smell from the garbage was unpleasant. (Mùi từ thùng rác thật khó chịu.)
  • The conversation took an unpleasant turn when they started arguing. (Cuộc trò chuyện trở nên khó chịu khi họ bắt đầu cãi nhau.)
  • He had an unpleasant experience at the dentist’s office. (Anh ấy đã có một trải nghiệm khó chịu ở phòng khám nha sĩ.)

Bảng biến thể từ "unpleasant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: unpleasant
Phiên âm: /ʌnˈplɛznt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Khó chịu, không dễ chịu Ngữ cảnh: Gây cảm giác khó chịu, không thoải mái The food had an unpleasant smell.
Thức ăn có mùi khó chịu.
2 Từ: unpleasantly
Phiên âm: /ʌnˈplɛzntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách khó chịu Ngữ cảnh: Diễn tả cảm giác hoặc hành động không dễ chịu He was unpleasantly surprised by the news.
Anh ấy ngạc nhiên một cách khó chịu về tin tức.
3 Từ: unpleasantness
Phiên âm: /ʌnˈplɛzntnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự khó chịu Ngữ cảnh: Tính chất của việc không dễ chịu The unpleasantness of the situation made everyone uncomfortable.
Sự khó chịu của tình huống khiến mọi người cảm thấy không thoải mái.

Từ đồng nghĩa "unpleasant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "unpleasant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

an unpleasant experience/surprise/task

một trải nghiệm / bất ngờ / nhiệm vụ khó chịu

Lưu sổ câu

2

The minerals in the water made it unpleasant to drink.

Các khoáng chất trong nước gây khó chịu khi uống.

Lưu sổ câu

3

It can be unpleasant to sit next to a group of people arguing.

Thật khó chịu khi ngồi cạnh một nhóm người đang tranh cãi.

Lưu sổ câu

4

Torrential made conditions unpleasant for both players and spectators.

Torrential gây khó chịu cho cả cầu thủ và khán giả.

Lưu sổ câu

5

What then took place was a deeply unpleasant attack.

Những gì diễn ra sau đó là một cuộc tấn công vô cùng khó chịu.

Lưu sổ câu

6

an unpleasant truth/fact/reality/consequence

một sự thật / sự thật / thực tế / hậu quả khó chịu

Lưu sổ câu

7

an unpleasant feeling/sensation/memory

cảm giác / cảm giác / ký ức khó chịu

Lưu sổ câu

8

an unpleasant smell/odour/taste

mùi / mùi / vị khó chịu

Lưu sổ câu

9

He was very unpleasant to me.

Anh ấy rất khó chịu với tôi.

Lưu sổ câu

10

You don't have to be so unpleasant about it. I said I was sorry.

Bạn không cần phải quá khó chịu về điều đó. Tôi nói tôi xin lỗi.

Lưu sổ câu

11

She said some very unpleasant things about you.

Cô ấy đã nói một số điều rất khó chịu về bạn.

Lưu sổ câu

12

His clothes smelled most unpleasant.

Quần áo của anh ấy có mùi khó chịu nhất.

Lưu sổ câu

13

The overall feeling was a strange mixture of sensations, not altogether unpleasant.

Cảm giác tổng thể là một hỗn hợp kỳ lạ của các cảm giác, không hoàn toàn khó chịu.

Lưu sổ câu

14

tests which are unpleasant for patients

các xét nghiệm gây khó chịu cho bệnh nhân

Lưu sổ câu

15

There's an unpleasant smell coming from that cupboard.

Có một mùi khó chịu bốc ra từ cái tủ đó.

Lưu sổ câu

16

a thoroughly unpleasant man

một người đàn ông hoàn toàn khó chịu

Lưu sổ câu

17

There was an unpleasant atmosphere in the room.

Có một bầu không khí khó chịu trong phòng.

Lưu sổ câu

18

Things started to get unpleasant when the police were called.

Mọi thứ bắt đầu trở nên khó chịu khi cảnh sát được gọi đến.

Lưu sổ câu

19

There's an unpleasant smell coming from that cupboard.

Có một mùi khó chịu bốc ra từ chiếc tủ đó.

Lưu sổ câu