unpleasant: Khó chịu
Unpleasant mô tả một điều gì đó không dễ chịu, không thoải mái, hoặc gây cảm giác không vui.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unpleasant
|
Phiên âm: /ʌnˈplɛznt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Khó chịu, không dễ chịu | Ngữ cảnh: Gây cảm giác khó chịu, không thoải mái |
The food had an unpleasant smell. |
Thức ăn có mùi khó chịu. |
| 2 |
Từ:
unpleasantly
|
Phiên âm: /ʌnˈplɛzntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách khó chịu | Ngữ cảnh: Diễn tả cảm giác hoặc hành động không dễ chịu |
He was unpleasantly surprised by the news. |
Anh ấy ngạc nhiên một cách khó chịu về tin tức. |
| 3 |
Từ:
unpleasantness
|
Phiên âm: /ʌnˈplɛzntnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự khó chịu | Ngữ cảnh: Tính chất của việc không dễ chịu |
The unpleasantness of the situation made everyone uncomfortable. |
Sự khó chịu của tình huống khiến mọi người cảm thấy không thoải mái. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
an unpleasant experience/surprise/task một trải nghiệm / bất ngờ / nhiệm vụ khó chịu |
một trải nghiệm / bất ngờ / nhiệm vụ khó chịu | Lưu sổ câu |
| 2 |
The minerals in the water made it unpleasant to drink. Các khoáng chất trong nước gây khó chịu khi uống. |
Các khoáng chất trong nước gây khó chịu khi uống. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It can be unpleasant to sit next to a group of people arguing. Thật khó chịu khi ngồi cạnh một nhóm người đang tranh cãi. |
Thật khó chịu khi ngồi cạnh một nhóm người đang tranh cãi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Torrential made conditions unpleasant for both players and spectators. Torrential gây khó chịu cho cả cầu thủ và khán giả. |
Torrential gây khó chịu cho cả cầu thủ và khán giả. | Lưu sổ câu |
| 5 |
What then took place was a deeply unpleasant attack. Những gì diễn ra sau đó là một cuộc tấn công vô cùng khó chịu. |
Những gì diễn ra sau đó là một cuộc tấn công vô cùng khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
an unpleasant truth/fact/reality/consequence một sự thật / sự thật / thực tế / hậu quả khó chịu |
một sự thật / sự thật / thực tế / hậu quả khó chịu | Lưu sổ câu |
| 7 |
an unpleasant feeling/sensation/memory cảm giác / cảm giác / ký ức khó chịu |
cảm giác / cảm giác / ký ức khó chịu | Lưu sổ câu |
| 8 |
an unpleasant smell/odour/taste mùi / mùi / vị khó chịu |
mùi / mùi / vị khó chịu | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was very unpleasant to me. Anh ấy rất khó chịu với tôi. |
Anh ấy rất khó chịu với tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
You don't have to be so unpleasant about it. I said I was sorry. Bạn không cần phải quá khó chịu về điều đó. Tôi nói tôi xin lỗi. |
Bạn không cần phải quá khó chịu về điều đó. Tôi nói tôi xin lỗi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She said some very unpleasant things about you. Cô ấy đã nói một số điều rất khó chịu về bạn. |
Cô ấy đã nói một số điều rất khó chịu về bạn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
His clothes smelled most unpleasant. Quần áo của anh ấy có mùi khó chịu nhất. |
Quần áo của anh ấy có mùi khó chịu nhất. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The overall feeling was a strange mixture of sensations, not altogether unpleasant. Cảm giác tổng thể là một hỗn hợp kỳ lạ của các cảm giác, không hoàn toàn khó chịu. |
Cảm giác tổng thể là một hỗn hợp kỳ lạ của các cảm giác, không hoàn toàn khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
tests which are unpleasant for patients các xét nghiệm gây khó chịu cho bệnh nhân |
các xét nghiệm gây khó chịu cho bệnh nhân | Lưu sổ câu |
| 15 |
There's an unpleasant smell coming from that cupboard. Có một mùi khó chịu bốc ra từ cái tủ đó. |
Có một mùi khó chịu bốc ra từ cái tủ đó. | Lưu sổ câu |
| 16 |
a thoroughly unpleasant man một người đàn ông hoàn toàn khó chịu |
một người đàn ông hoàn toàn khó chịu | Lưu sổ câu |
| 17 |
There was an unpleasant atmosphere in the room. Có một bầu không khí khó chịu trong phòng. |
Có một bầu không khí khó chịu trong phòng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Things started to get unpleasant when the police were called. Mọi thứ bắt đầu trở nên khó chịu khi cảnh sát được gọi đến. |
Mọi thứ bắt đầu trở nên khó chịu khi cảnh sát được gọi đến. | Lưu sổ câu |
| 19 |
There's an unpleasant smell coming from that cupboard. Có một mùi khó chịu bốc ra từ chiếc tủ đó. |
Có một mùi khó chịu bốc ra từ chiếc tủ đó. | Lưu sổ câu |