Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

unnecessary là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ unnecessary trong tiếng Anh

unnecessary /ʌnˈnesəsəri/
- (adj) : không cần thiết, không mong muốn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

unnecessary: Không cần thiết

Unnecessary mô tả những thứ không cần thiết, hoặc không có giá trị trong một tình huống.

  • It was unnecessary to bring extra food to the party. (Việc mang thêm thức ăn đến bữa tiệc là không cần thiết.)
  • Don’t make unnecessary noise in the library. (Đừng tạo ra tiếng ồn không cần thiết trong thư viện.)
  • He apologized for the unnecessary delay in the meeting. (Anh ấy xin lỗi vì sự chậm trễ không cần thiết trong cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "unnecessary"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: unnecessary
Phiên âm: /ʌnˈnɛsəri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không cần thiết Ngữ cảnh: Điều gì đó không cần thiết hoặc gây phiền hà It was unnecessary to buy so many clothes.
Mua nhiều quần áo như vậy là không cần thiết.
2 Từ: unnecessarily
Phiên âm: /ˌʌnˈnɛsəˌsɛrɪli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách không cần thiết Ngữ cảnh: Làm một việc gì đó quá mức hoặc không cần thiết The decorations were unnecessarily elaborate.
Những đồ trang trí thật sự không cần thiết.
3 Từ: unnecessary evil
Phiên âm: /ʌnˈnɛsəri ˈiːvəl/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Điều xấu nhưng cần thiết Ngữ cảnh: Một điều không mong muốn nhưng phải chấp nhận Taxes are an unnecessary evil for most people.
Thuế là một điều xấu nhưng cần thiết đối với hầu hết mọi người.
4 Từ: unnecessary burden
Phiên âm: /ʌnˈnɛsəri ˈbɜːdn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Gánh nặng không cần thiết Ngữ cảnh: Điều gây căng thẳng, không nên có The extra paperwork became an unnecessary burden.
Các thủ tục giấy tờ thêm vào đã trở thành gánh nặng không cần thiết.

Từ đồng nghĩa "unnecessary"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "unnecessary"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They were found guilty of causing unnecessary suffering to animals.

Họ bị kết tội gây ra đau khổ không cần thiết cho động vật.

Lưu sổ câu

2

All this fuss is totally unnecessary.

Tất cả những ồn ào này là hoàn toàn không cần thiết.

Lưu sổ câu

3

It was unnecessary to carry out more stringent safety testing.

Không cần thiết phải thực hiện kiểm tra an toàn nghiêm ngặt hơn.

Lưu sổ câu

4

They argued that it was unnecessary for government to regulate the industry.

Họ cho rằng chính phủ không cần thiết phải điều chỉnh ngành.

Lưu sổ câu

5

Don't take any unnecessary risks.

Đừng chấp nhận rủi ro không cần thiết.

Lưu sổ câu

6

Cigarette smoking causes 450,000 unnecessary deaths every year.

Hút thuốc lá gây ra 450.000 ca tử vong không cần thiết mỗi năm.

Lưu sổ câu

7

unnecessary expense

chi phí không cần thiết

Lưu sổ câu

8

Antibiotics should be unnecessary for most patients with a sore throat.

Thuốc kháng sinh không cần thiết đối với hầu hết bệnh nhân bị đau họng.

Lưu sổ câu

9

That last comment was a little unnecessary, wasn't it?

Nhận xét cuối cùng đó hơi không cần thiết, phải không?

Lưu sổ câu

10

That was quite unnecessary and I want you to apologize.

Điều đó khá không cần thiết và tôi muốn bạn xin lỗi.

Lưu sổ câu

11

She gave her parents unnecessary worry when she forgot to call them.

Cô ấy đã khiến cha mẹ cô ấy lo lắng không cần thiết khi cô ấy quên gọi cho họ.

Lưu sổ câu

12

The police stand accused of the use of wholly unnecessary violence during the arrest.

Cảnh sát bị cáo buộc sử dụng bạo lực hoàn toàn không cần thiết trong quá trình bắt giữ.

Lưu sổ câu

13

the possession of items strictly unnecessary to survival

sở hữu các vật phẩm hoàn toàn không cần thiết để tồn tại

Lưu sổ câu

14

an unnecessary war

một cuộc chiến không cần thiết

Lưu sổ câu

15

Critics of the mayor denounced the idea as unnecessary for the city

Những lời chỉ trích của thị trưởng đã lên án ý tưởng này là không cần thiết cho thành phố

Lưu sổ câu

16

I don't want to encumber myself with unnecessary luggage.

Tôi không muốn chất đầy mình với những hành lý không cần thiết.

Lưu sổ câu

17

We should save unnecessary expenses.

Chúng ta nên tiết kiệm những chi phí không cần thiết.

Lưu sổ câu

18

There's no sense in taking unnecessary risks.

Không có ý nghĩa khi chấp nhận rủi ro không cần thiết.

Lưu sổ câu

19

She often pothers herself over unnecessary details.

Cô ấy thường bận tâm về những chi tiết không cần thiết.

Lưu sổ câu

20

The slaughter of whales is unnecessary and inhuman.

Việc tàn sát cá voi là không cần thiết và vô nhân đạo.

Lưu sổ câu

21

There's no point in taking unnecessary risks.

Không có ích gì khi chấp nhận rủi ro không cần thiết.

Lưu sổ câu

22

I paid that well, but was felt unnecessary pain.

Tôi đã trả rất tốt, nhưng cảm thấy đau đớn không cần thiết.

Lưu sổ câu

23

They were found guilty of causing unnecessary suffering to animals.

Họ bị kết tội gây ra đau khổ không cần thiết cho động vật.

Lưu sổ câu

24

We should trim off the unnecessary parts of our spending.

Chúng ta nên cắt bỏ những phần không cần thiết trong chi tiêu của mình.

Lưu sổ câu

25

Explanation is unnecessary, because people know you do not need it.

Giải thích là không cần thiết, bởi vì mọi người biết bạn không cần nó.

Lưu sổ câu

26

In writing this report I have omitted all unnecessary details.

Khi viết báo cáo này, tôi đã bỏ qua tất cả các chi tiết không cần thiết.

Lưu sổ câu

27

We edited out some unnecessary words or sentences from the draft.

Chúng tôi đã chỉnh sửa một số từ hoặc câu không cần thiết từ bản nháp.

Lưu sổ câu

28

He cancelled many unnecessary words in his manuscript.

Ông đã hủy bỏ nhiều từ không cần thiết trong bản thảo của mình.

Lưu sổ câu

29

This comma is unnecessary, mark it out.

Dấu phẩy này là không cần thiết, hãy đánh dấu nó.

Lưu sổ câu

30

They viewed his actions as unnecessary.

Họ xem hành động của ông là không cần thiết.

Lưu sổ câu

31

This renders it unnecessary for me to do anything.

Điều này khiến tôi không cần thiết phải làm bất cứ điều gì.

Lưu sổ câu

32

Don't labour the reader with unnecessary detail.

Đừng lao vào người đọc với những chi tiết không cần thiết.

Lưu sổ câu

33

It's unnecessary to cooka big meal tonight.

Tối nay không cần thiết phải nấu một bữa ăn lớn.

Lưu sổ câu

34

You've caused us all a lot of unnecessary worry.

Bạn đã gây ra cho tất cả chúng tôi rất nhiều lo lắng không cần thiết.

Lưu sổ câu

35

We can't afford any unnecessary delays.

Chúng tôi không thể chịu được bất kỳ sự chậm trễ không cần thiết nào.

Lưu sổ câu

36

Don't worry the driver with unnecessary requests.

Đừng lo lắng cho người lái xe với những yêu cầu không cần thiết.

Lưu sổ câu

37

Prune out any unnecessary details.

Cắt bỏ những chi tiết không cần thiết.

Lưu sổ câu

38

Try to avoid unnecessary waste.

Cố gắng tránh lãng phí không cần thiết.

Lưu sổ câu

39

Please, Mary, this is all so unnecessary.

Làm ơn, Mary, điều này là không cần thiết.

Lưu sổ câu

40

Lose not time; be always employed in something useful; cut off all unnecessary actions.

Không mất thời gian; luôn được tuyển dụng vào những việc hữu ích; cắt bỏ tất cả các hành động không cần thiết.

Lưu sổ câu

41

I found a lot of the violence in the film totally unnecessary.

Tôi thấy nhiều cảnh bạo lực trong phim hoàn toàn không cần thiết.

Lưu sổ câu

42

They will be concerned to cut back expenditure on unnecessary items.

Họ sẽ quan tâm đến việc cắt giảm chi tiêu cho những khoản không cần thiết.

Lưu sổ câu

43

Don't take any unnecessary risks.

Không chấp nhận bất kỳ rủi ro không cần thiết nào.

Lưu sổ câu

44

That last comment was a little unnecessary, wasn't it?

Nhận xét cuối cùng đó hơi không cần thiết, phải không?

Lưu sổ câu