unlucky: Không may
Unlucky mô tả người hoặc tình huống không có may mắn, gặp phải những điều không mong muốn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unlucky
|
Phiên âm: /ʌnˈlʌki/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không may, xui xẻo | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả ai đó không gặp may mắn, gặp phải tình huống không thuận lợi |
He was unlucky and missed the bus. |
Anh ấy không may mắn và đã lỡ chuyến xe buýt. |
| 2 |
Từ:
unluckily
|
Phiên âm: /ʌnˈlʌkɪli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Thật không may | Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả tình huống không may xảy ra |
Unluckily, the restaurant was closed when we arrived. |
Thật không may, nhà hàng đã đóng cửa khi chúng tôi đến. |
| 3 |
Từ:
unluckiness
|
Phiên âm: /ʌnˈlʌkɪnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự không may | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thiếu may mắn trong một tình huống |
His unluckiness led to the failure of the project. |
Sự không may của anh ấy đã dẫn đến thất bại của dự án. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He was very unlucky not to win. Anh ấy đã rất thiếu may mắn khi không giành được chiến thắng. |
Anh ấy đã rất thiếu may mắn khi không giành được chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
If you're unlucky enough to get trapped in a lift, remember not to panic. Nếu bạn không may mắn bị mắc kẹt trong thang máy, hãy nhớ đừng hoảng sợ. |
Nếu bạn không may mắn bị mắc kẹt trong thang máy, hãy nhớ đừng hoảng sợ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
By some unlucky chance, her name was left off the list. Do một sự tình cờ không may mắn nào đó, tên của cô ấy đã bị loại khỏi danh sách. |
Do một sự tình cờ không may mắn nào đó, tên của cô ấy đã bị loại khỏi danh sách. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Some people think it's unlucky to walk under a ladder. Một số người nghĩ rằng thật không may mắn khi đi bộ dưới một chiếc thang. |
Một số người nghĩ rằng thật không may mắn khi đi bộ dưới một chiếc thang. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Thirteen is often considered an unlucky number. Mười ba thường được coi là một con số không may mắn. |
Mười ba thường được coi là một con số không may mắn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Start number 13 proved unlucky for the Swiss skier. Số 13 xuất phát tỏ ra không may mắn cho vận động viên trượt tuyết người Thụy Sĩ. |
Số 13 xuất phát tỏ ra không may mắn cho vận động viên trượt tuyết người Thụy Sĩ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a date that is unlucky for that family một ngày không may mắn cho gia đình đó |
một ngày không may mắn cho gia đình đó | Lưu sổ câu |
| 8 |
She has been very unlucky with injuries this year. Cô ấy đã rất xui xẻo với những chấn thương trong năm nay. |
Cô ấy đã rất xui xẻo với những chấn thương trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She was desperately unlucky to fall as badly as she did. Cô ấy thật sự không may mắn khi bị ngã nặng như cô ấy. |
Cô ấy thật sự không may mắn khi bị ngã nặng như cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 10 |
soldiers who were unlucky enough to be captured những người lính không may mắn bị bắt |
những người lính không may mắn bị bắt | Lưu sổ câu |
| 11 |
I was unlucky enough to lose my glasses. Tôi đã không may làm mất kính của mình. |
Tôi đã không may làm mất kính của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The number thirteen is traditionally considered unlucky. Con số mười ba theo truyền thống được coi là không may mắn. |
Con số mười ba theo truyền thống được coi là không may mắn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This has been an unlucky year for me. Đây là một năm không may mắn đối với tôi. |
Đây là một năm không may mắn đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I always seem to be unlucky at cards. Tôi luôn có vẻ không may mắn với những lá bài. |
Tôi luôn có vẻ không may mắn với những lá bài. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Owen was unlucky not to score on two occasions. Owen đã thiếu may mắn khi không ghi bàn trong hai lần. |
Owen đã thiếu may mắn khi không ghi bàn trong hai lần. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Inter Milan were unlucky to lose the match. Inter Milan thiếu may mắn khi thua trận. |
Inter Milan thiếu may mắn khi thua trận. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He's been very unlucky that no chances have fallen to him. Anh ta rất xui xẻo khi không có cơ hội nào rơi vào tay anh ta. |
Anh ta rất xui xẻo khi không có cơ hội nào rơi vào tay anh ta. | Lưu sổ câu |
| 18 |
If you're unlucky enough to get trapped in a lift, remember not to panic. Nếu bạn không may mắn bị mắc kẹt trong thang máy, hãy nhớ đừng hoảng sợ. |
Nếu bạn không may mắn bị mắc kẹt trong thang máy, hãy nhớ đừng hoảng sợ. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We all felt we were unlucky to lose. Tất cả chúng tôi đều cảm thấy mình không may mắn khi thua cuộc. |
Tất cả chúng tôi đều cảm thấy mình không may mắn khi thua cuộc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We were unlucky not to get a penalty. Chúng tôi đã không may mắn khi không được hưởng một quả phạt đền. |
Chúng tôi đã không may mắn khi không được hưởng một quả phạt đền. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He is always unlucky in love. Anh ấy luôn không may mắn trong tình yêu. |
Anh ấy luôn không may mắn trong tình yêu. | Lưu sổ câu |
| 22 |
It's a common superstition that black cats are unlucky. Một điều mê tín phổ biến cho rằng mèo đen không may mắn. |
Một điều mê tín phổ biến cho rằng mèo đen không may mắn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Many people think 13 is an unlucky number. Nhiều người cho rằng 13 là con số không may mắn. |
Nhiều người cho rằng 13 là con số không may mắn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He was unlucky enough to lose his keys. Anh ta đã không may đánh mất chìa khóa của mình. |
Anh ta đã không may đánh mất chìa khóa của mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They were widely perceived to have been unlucky. Họ được nhiều người cho là không may mắn. |
Họ được nhiều người cho là không may mắn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She was born under a lucky/an unlucky star. Cô ấy được sinh ra dưới một ngôi sao may mắn / không may mắn. |
Cô ấy được sinh ra dưới một ngôi sao may mắn / không may mắn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
13 is considered a very unlucky number. 13 được coi là một con số rất đen đủi. |
13 được coi là một con số rất đen đủi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Start number 13 proved unlucky for the Swiss skier. Số 13 xuất phát được chứng minh là không may mắn cho vận động viên trượt tuyết Thụy Sĩ. |
Số 13 xuất phát được chứng minh là không may mắn cho vận động viên trượt tuyết Thụy Sĩ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Others were unlucky victims of falling debris. Những người khác là nạn nhân không may mắn của các mảnh vỡ rơi xuống. |
Những người khác là nạn nhân không may mắn của các mảnh vỡ rơi xuống. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She has been very unlucky with injuries this year. Cô ấy đã rất không may mắn với chấn thương trong năm nay. |
Cô ấy đã rất không may mắn với chấn thương trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Some people think black cats are unlucky. Một số người nghĩ rằng mèo đen không may mắn. |
Một số người nghĩ rằng mèo đen không may mắn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The number thirteen is often considered unlucky. Con số mười ba thường được coi là không may mắn. |
Con số mười ba thường được coi là không may mắn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Thirteen is often considered an unlucky number. Mười ba thường được coi là một con số không may mắn. |
Mười ba thường được coi là một con số không may mắn. | Lưu sổ câu |
| 34 |
They were unlucky enough to be caught in the storm. Họ không may mắn bị cuốn vào cơn bão. |
Họ không may mắn bị cuốn vào cơn bão. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I'm afraid you were unlucky, the judge found against you. Tôi e rằng bạn đã không may mắn, (kết án .com) thẩm phán đã kết luận chống lại bạn. |
Tôi e rằng bạn đã không may mắn, (kết án .com) thẩm phán đã kết luận chống lại bạn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Thierry Henry was desperately unlucky not to score when his shot hit the post. Thierry Henry đã rất thiếu may mắn khi không ghi bàn khi cú sút của anh đi trúng cột dọc. |
Thierry Henry đã rất thiếu may mắn khi không ghi bàn khi cú sút của anh đi trúng cột dọc. | Lưu sổ câu |
| 37 |
It is ridiculously absurd to believe that the number 13 is unlucky. Thật vô lý khi tin rằng con số 13 là không may mắn. |
Thật vô lý khi tin rằng con số 13 là không may mắn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I don't believe in the old superstition that the number 13 is unlucky. Tôi không tin vào những điều mê tín cổ xưa rằng số 13 là không may mắn. |
Tôi không tin vào những điều mê tín cổ xưa rằng số 13 là không may mắn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
If you're unlucky enough to get trapped in a lift, remember not to panic. Nếu bạn không may mắn bị mắc kẹt trong thang máy, hãy nhớ đừng hoảng sợ. |
Nếu bạn không may mắn bị mắc kẹt trong thang máy, hãy nhớ đừng hoảng sợ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Some people think it's unlucky to walk under a ladder. Một số người cho rằng thật không may mắn khi đi bộ dưới một chiếc thang. |
Một số người cho rằng thật không may mắn khi đi bộ dưới một chiếc thang. | Lưu sổ câu |