Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

unlucky là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ unlucky trong tiếng Anh

unlucky /ʌnˈlʌki/
- (adj) : không gặp may, bất hạnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

unlucky: Không may

Unlucky mô tả người hoặc tình huống không có may mắn, gặp phải những điều không mong muốn.

  • It was an unlucky day for him when he lost his job. (Đó là một ngày không may mắn với anh ấy khi anh ấy mất việc.)
  • She felt unlucky to miss the bus by just a few seconds. (Cô ấy cảm thấy không may mắn khi lỡ chuyến xe buýt chỉ vài giây.)
  • It was an unlucky coincidence that I ran into my ex. (Đó là một sự trùng hợp không may khi tôi gặp lại người yêu cũ.)

Bảng biến thể từ "unlucky"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: unlucky
Phiên âm: /ʌnˈlʌki/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không may, xui xẻo Ngữ cảnh: Dùng để mô tả ai đó không gặp may mắn, gặp phải tình huống không thuận lợi He was unlucky and missed the bus.
Anh ấy không may mắn và đã lỡ chuyến xe buýt.
2 Từ: unluckily
Phiên âm: /ʌnˈlʌkɪli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Thật không may Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả tình huống không may xảy ra Unluckily, the restaurant was closed when we arrived.
Thật không may, nhà hàng đã đóng cửa khi chúng tôi đến.
3 Từ: unluckiness
Phiên âm: /ʌnˈlʌkɪnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự không may Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thiếu may mắn trong một tình huống His unluckiness led to the failure of the project.
Sự không may của anh ấy đã dẫn đến thất bại của dự án.

Từ đồng nghĩa "unlucky"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "unlucky"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He was very unlucky not to win.

Anh ấy đã rất thiếu may mắn khi không giành được chiến thắng.

Lưu sổ câu

2

If you're unlucky enough to get trapped in a lift, remember not to panic.

Nếu bạn không may mắn bị mắc kẹt trong thang máy, hãy nhớ đừng hoảng sợ.

Lưu sổ câu

3

By some unlucky chance, her name was left off the list.

Do một sự tình cờ không may mắn nào đó, tên của cô ấy đã bị loại khỏi danh sách.

Lưu sổ câu

4

Some people think it's unlucky to walk under a ladder.

Một số người nghĩ rằng thật không may mắn khi đi bộ dưới một chiếc thang.

Lưu sổ câu

5

Thirteen is often considered an unlucky number.

Mười ba thường được coi là một con số không may mắn.

Lưu sổ câu

6

Start number 13 proved unlucky for the Swiss skier.

Số 13 xuất phát tỏ ra không may mắn cho vận động viên trượt tuyết người Thụy Sĩ.

Lưu sổ câu

7

a date that is unlucky for that family

một ngày không may mắn cho gia đình đó

Lưu sổ câu

8

She has been very unlucky with injuries this year.

Cô ấy đã rất xui xẻo với những chấn thương trong năm nay.

Lưu sổ câu

9

She was desperately unlucky to fall as badly as she did.

Cô ấy thật sự không may mắn khi bị ngã nặng như cô ấy.

Lưu sổ câu

10

soldiers who were unlucky enough to be captured

những người lính không may mắn bị bắt

Lưu sổ câu

11

I was unlucky enough to lose my glasses.

Tôi đã không may làm mất kính của mình.

Lưu sổ câu

12

The number thirteen is traditionally considered unlucky.

Con số mười ba theo truyền thống được coi là không may mắn.

Lưu sổ câu

13

This has been an unlucky year for me.

Đây là một năm không may mắn đối với tôi.

Lưu sổ câu

14

I always seem to be unlucky at cards.

Tôi luôn có vẻ không may mắn với những lá bài.

Lưu sổ câu

15

Owen was unlucky not to score on two occasions.

Owen đã thiếu may mắn khi không ghi bàn trong hai lần.

Lưu sổ câu

16

Inter Milan were unlucky to lose the match.

Inter Milan thiếu may mắn khi thua trận.

Lưu sổ câu

17

He's been very unlucky that no chances have fallen to him.

Anh ta rất xui xẻo khi không có cơ hội nào rơi vào tay anh ta.

Lưu sổ câu

18

If you're unlucky enough to get trapped in a lift, remember not to panic.

Nếu bạn không may mắn bị mắc kẹt trong thang máy, hãy nhớ đừng hoảng sợ.

Lưu sổ câu

19

We all felt we were unlucky to lose.

Tất cả chúng tôi đều cảm thấy mình không may mắn khi thua cuộc.

Lưu sổ câu

20

We were unlucky not to get a penalty.

Chúng tôi đã không may mắn khi không được hưởng một quả phạt đền.

Lưu sổ câu

21

He is always unlucky in love.

Anh ấy luôn không may mắn trong tình yêu.

Lưu sổ câu

22

It's a common superstition that black cats are unlucky.

Một điều mê tín phổ biến cho rằng mèo đen không may mắn.

Lưu sổ câu

23

Many people think 13 is an unlucky number.

Nhiều người cho rằng 13 là con số không may mắn.

Lưu sổ câu

24

He was unlucky enough to lose his keys.

Anh ta đã không may đánh mất chìa khóa của mình.

Lưu sổ câu

25

They were widely perceived to have been unlucky.

Họ được nhiều người cho là không may mắn.

Lưu sổ câu

26

She was born under a lucky/an unlucky star.

Cô ấy được sinh ra dưới một ngôi sao may mắn / không may mắn.

Lưu sổ câu

27

13 is considered a very unlucky number.

13 được coi là một con số rất đen đủi.

Lưu sổ câu

28

Start number 13 proved unlucky for the Swiss skier.

Số 13 xuất phát được chứng minh là không may mắn cho vận động viên trượt tuyết Thụy Sĩ.

Lưu sổ câu

29

Others were unlucky victims of falling debris.

Những người khác là nạn nhân không may mắn của các mảnh vỡ rơi xuống.

Lưu sổ câu

30

She has been very unlucky with injuries this year.

Cô ấy đã rất không may mắn với chấn thương trong năm nay.

Lưu sổ câu

31

Some people think black cats are unlucky.

Một số người nghĩ rằng mèo đen không may mắn.

Lưu sổ câu

32

The number thirteen is often considered unlucky.

Con số mười ba thường được coi là không may mắn.

Lưu sổ câu

33

Thirteen is often considered an unlucky number.

Mười ba thường được coi là một con số không may mắn.

Lưu sổ câu

34

They were unlucky enough to be caught in the storm.

Họ không may mắn bị cuốn vào cơn bão.

Lưu sổ câu

35

I'm afraid you were unlucky, the judge found against you.

Tôi e rằng bạn đã không may mắn, (kết án .com) thẩm phán đã kết luận chống lại bạn.

Lưu sổ câu

36

Thierry Henry was desperately unlucky not to score when his shot hit the post.

Thierry Henry đã rất thiếu may mắn khi không ghi bàn khi cú sút của anh đi trúng cột dọc.

Lưu sổ câu

37

It is ridiculously absurd to believe that the number 13 is unlucky.

Thật vô lý khi tin rằng con số 13 là không may mắn.

Lưu sổ câu

38

I don't believe in the old superstition that the number 13 is unlucky.

Tôi không tin vào những điều mê tín cổ xưa rằng số 13 là không may mắn.

Lưu sổ câu

39

If you're unlucky enough to get trapped in a lift, remember not to panic.

Nếu bạn không may mắn bị mắc kẹt trong thang máy, hãy nhớ đừng hoảng sợ.

Lưu sổ câu

40

Some people think it's unlucky to walk under a ladder.

Một số người cho rằng thật không may mắn khi đi bộ dưới một chiếc thang.

Lưu sổ câu