Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

unless là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ unless trong tiếng Anh

unless /ˌʌnˈlɛs/
- conj. : trừ phi, trừ khi, nếu không

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

unless: Trừ khi

Unless là liên từ chỉ điều kiện, dùng để chỉ ngoại lệ hoặc điều kiện cần thiết để một sự việc xảy ra.

  • You won’t succeed unless you work hard. (Bạn sẽ không thành công trừ khi bạn làm việc chăm chỉ.)
  • Unless it rains, we will have the picnic tomorrow. (Trừ khi trời mưa, chúng ta sẽ có buổi dã ngoại vào ngày mai.)
  • He won’t go unless she agrees to come with him. (Anh ấy sẽ không đi trừ khi cô ấy đồng ý đi cùng anh ấy.)

Bảng biến thể từ "unless"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: unless
Phiên âm: /ənˈlɛs/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Trừ khi Ngữ cảnh: Dùng để diễn tả điều kiện ngoại lệ I won’t go unless you come with me.
Tôi sẽ không đi trừ khi bạn đi cùng tôi.

Từ đồng nghĩa "unless"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "unless"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

You won't get paid for time off unless you have a doctor's note.

Bạn sẽ không được trả tiền cho thời gian nghỉ trừ khi bạn có giấy báo của bác sĩ.

Lưu sổ câu

2

I won't tell them—not unless you say I can.

Tôi sẽ không nói với họ

Lưu sổ câu

3

He hasn't got any hobbies—unless you call watching TV a hobby.

Anh ấy không có bất kỳ sở thích nào — trừ khi bạn gọi xem TV là một sở thích.

Lưu sổ câu

4

I sleep with the window open unless it's really cold.

Tôi ngủ khi mở cửa sổ trừ khi trời thực sự lạnh.

Lưu sổ câu

5

Have a cup of tea—unless you'd prefer a cold drink?

Uống một tách trà — trừ khi bạn muốn uống lạnh?

Lưu sổ câu

6

You won't get paid for time off unless you have a doctor's note.

Bạn sẽ không được trả tiền cho thời gian nghỉ trừ khi bạn có giấy báo của bác sĩ.

Lưu sổ câu

7

I won't tell them—not unless you say I can.

Tôi sẽ không nói với họ

Lưu sổ câu

8

Unless I'm mistaken, she was back at work yesterday.

Trừ khi tôi nhầm, cô ấy đã trở lại làm việc vào ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

9

He hasn't got any hobbies—unless you call watching TV a hobby.

Anh ấy không có bất kỳ sở thích nào — trừ khi bạn gọi xem TV là một sở thích.

Lưu sổ câu

10

I sleep with the window open unless it's really cold.

Tôi ngủ khi mở cửa sổ trừ khi trời thực sự lạnh.

Lưu sổ câu

11

Unless something unexpected happens, I'll see you tomorrow.

Trừ khi có điều gì đó bất ngờ xảy ra, tôi sẽ gặp lại bạn vào ngày mai.

Lưu sổ câu

12

Have a cup of tea—unless you'd prefer a cold drink?

Uống một tách trà — trừ khi bạn thích uống lạnh?

Lưu sổ câu