Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

underwater world là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ underwater world trong tiếng Anh

underwater world /ˌʌndərˈwɔːtər wɜːrld/
- Cụm danh từ : Thế giới dưới nước

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "underwater world"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: underwater
Phiên âm: /ˌʌndərˈwɔːtər/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dưới nước Ngữ cảnh: Dùng để mô tả thứ gì bên dưới mặt nước An underwater camera is needed.
Cần có máy ảnh dưới nước.
2 Từ: underwater
Phiên âm: /ˌʌndərˈwɔːtər/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Ở dưới nước Ngữ cảnh: Dùng mô tả vị trí The divers stayed underwater for an hour.
Thợ lặn ở dưới nước một giờ.
3 Từ: underwater world
Phiên âm: /ˌʌndərˈwɔːtər wɜːrld/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Thế giới dưới nước Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hệ sinh thái biển She loves exploring the underwater world.
Cô ấy thích khám phá thế giới dưới nước.

Từ đồng nghĩa "underwater world"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "underwater world"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!