undertake: Đảm nhận; cam kết
Undertake là động từ chỉ việc bắt đầu làm hoặc nhận trách nhiệm cho một công việc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to undertake a task/project thực hiện một nhiệm vụ / dự án |
thực hiện một nhiệm vụ / dự án | Lưu sổ câu |
| 2 |
University professors both teach and undertake research. Các giáo sư đại học vừa giảng dạy vừa đảm nhận công việc nghiên cứu. |
Các giáo sư đại học vừa giảng dạy vừa đảm nhận công việc nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The company has announced that it will undertake a full investigation into the accident. Công ty đã thông báo rằng họ sẽ thực hiện một cuộc điều tra đầy đủ về vụ tai nạn. |
Công ty đã thông báo rằng họ sẽ thực hiện một cuộc điều tra đầy đủ về vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The directors of the company refused to undertake such a risky venture. Các giám đốc của công ty từ chối thực hiện một dự án mạo hiểm như vậy. |
Các giám đốc của công ty từ chối thực hiện một dự án mạo hiểm như vậy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The research intitiative is being undertaken by a group of environmentalists. Nghiên cứu chuyên sâu đang được thực hiện bởi một nhóm các nhà môi trường. |
Nghiên cứu chuyên sâu đang được thực hiện bởi một nhóm các nhà môi trường. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They have undertaken a reappraisal of students' needs. Họ đã thực hiện đánh giá lại nhu cầu của học sinh. |
Họ đã thực hiện đánh giá lại nhu cầu của học sinh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The research intitiative is being undertaken by a group of environmentalists. Nghiên cứu chuyên sâu đang được thực hiện bởi một nhóm các nhà môi trường. |
Nghiên cứu chuyên sâu đang được thực hiện bởi một nhóm các nhà môi trường. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They have undertaken a reappraisal of students' needs. Họ đã thực hiện đánh giá lại nhu cầu của học sinh. |
Họ đã thực hiện đánh giá lại nhu cầu của học sinh. | Lưu sổ câu |