Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

undertake là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ undertake trong tiếng Anh

undertake /ˌʌndəˈteɪk/
- adverb : đảm nhận

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

undertake: Đảm nhận; cam kết

Undertake là động từ chỉ việc bắt đầu làm hoặc nhận trách nhiệm cho một công việc.

  • He undertook the task with enthusiasm. (Anh ấy đảm nhận nhiệm vụ với sự nhiệt tình.)
  • The company will undertake the project. (Công ty sẽ đảm nhận dự án.)
  • They undertook to improve safety standards. (Họ cam kết cải thiện tiêu chuẩn an toàn.)

Bảng biến thể từ "undertake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "undertake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "undertake"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to undertake a task/project

thực hiện một nhiệm vụ / dự án

Lưu sổ câu

2

University professors both teach and undertake research.

Các giáo sư đại học vừa giảng dạy vừa đảm nhận công việc nghiên cứu.

Lưu sổ câu

3

The company has announced that it will undertake a full investigation into the accident.

Công ty đã thông báo rằng họ sẽ thực hiện một cuộc điều tra đầy đủ về vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

4

The directors of the company refused to undertake such a risky venture.

Các giám đốc của công ty từ chối thực hiện một dự án mạo hiểm như vậy.

Lưu sổ câu

5

The research intitiative is being undertaken by a group of environmentalists.

Nghiên cứu chuyên sâu đang được thực hiện bởi một nhóm các nhà môi trường.

Lưu sổ câu

6

They have undertaken a reappraisal of students' needs.

Họ đã thực hiện đánh giá lại nhu cầu của học sinh.

Lưu sổ câu

7

The research intitiative is being undertaken by a group of environmentalists.

Nghiên cứu chuyên sâu đang được thực hiện bởi một nhóm các nhà môi trường.

Lưu sổ câu

8

They have undertaken a reappraisal of students' needs.

Họ đã thực hiện đánh giá lại nhu cầu của học sinh.

Lưu sổ câu