twist: Xoắn, vặn
Twist là động từ chỉ hành động xoắn, vặn một vật gì đó, hoặc thay đổi một tình huống theo hướng khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
twist
|
Phiên âm: /twɪst/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xoắn, vặn | Ngữ cảnh: Dùng khi làm gì đó xoay theo vòng |
Twist the lid to open the jar. |
Vặn nắp để mở hũ. |
| 2 |
Từ:
twist
|
Phiên âm: /twɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự xoắn, khúc ngoặt, tình tiết bất ngờ | Ngữ cảnh: Dùng trong phim, truyện hoặc tình huống |
The story has an unexpected twist. |
Câu chuyện có một tình tiết bất ngờ. |
| 3 |
Từ:
twists
|
Phiên âm: /twɪsts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các tình tiết, các vòng xoắn | Ngữ cảnh: Nhiều khúc ngoặt hoặc xoắn |
The movie is full of twists. |
Bộ phim đầy những khúc ngoặt. |
| 4 |
Từ:
twisted
|
Phiên âm: /ˈtwɪstɪd/ | Loại từ: Động từ/Tính từ | Nghĩa: Đã xoắn, méo mó; lệch lạc | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả vật bị xoắn hoặc người có suy nghĩ lệch lạc |
The tree has a twisted trunk. |
Cái cây có thân bị xoắn. |
| 5 |
Từ:
twisting
|
Phiên âm: /ˈtwɪstɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang xoắn, đang vặn | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động diễn ra |
She is twisting the rope. |
Cô ấy đang xoắn sợi dây. |
| 6 |
Từ:
twister
|
Phiên âm: /ˈtwɪstər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lốc xoáy, người xoay | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cơn lốc hoặc người xoắn |
A twister hit the area last night. |
Một cơn lốc xoáy đã tấn công khu vực đêm qua. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Her hair was twisted into a knot on top of her head. Tóc của cô ấy được xoắn thành một nút trên đỉnh đầu. |
Tóc của cô ấy được xoắn thành một nút trên đỉnh đầu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He grabbed me and twisted my arm behind my back. Anh ta nắm lấy tôi và vặn cánh tay tôi ra sau lưng. |
Anh ta nắm lấy tôi và vặn cánh tay tôi ra sau lưng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her face twisted in anger. Khuôn mặt cô ấy nhăn lại vì tức giận. |
Khuôn mặt cô ấy nhăn lại vì tức giận. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He twisted his head around to look at her. Anh quay đầu lại để nhìn cô. |
Anh quay đầu lại để nhìn cô. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She twisted in her chair when I called her name. Cô ấy xoay người trên ghế khi tôi gọi tên cô ấy. |
Cô ấy xoay người trên ghế khi tôi gọi tên cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I twisted and turned to avoid being caught. Tôi xoay người và xoay người để tránh bị bắt. |
Tôi xoay người và xoay người để tránh bị bắt. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She tried unsuccessfully to twist free. Cô cố gắng xoay người tự do không thành công. |
Cô cố gắng xoay người tự do không thành công. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He managed to twist himself round in the restricted space. Anh ấy xoay người xoay người xoay tròn trong không gian hạn chế. |
Anh ấy xoay người xoay người xoay tròn trong không gian hạn chế. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Nervously I twisted the ring on my finger. Tôi xoay chiếc nhẫn trên ngón tay của mình một cách điên cuồng. |
Tôi xoay chiếc nhẫn trên ngón tay của mình một cách điên cuồng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The road twists and turns along the coast. Con đường ngoằn ngoèo dọc theo bờ biển. |
Con đường ngoằn ngoèo dọc theo bờ biển. | Lưu sổ câu |
| 11 |
narrow twisting streets những con phố nhỏ hẹp ngoằn ngoèo |
những con phố nhỏ hẹp ngoằn ngoèo | Lưu sổ câu |
| 12 |
a twisting staircase cầu thang xoắn |
cầu thang xoắn | Lưu sổ câu |
| 13 |
She fell and twisted her ankle. Cô ấy bị ngã và trẹo mắt cá chân. |
Cô ấy bị ngã và trẹo mắt cá chân. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She twisted a scarf around her head. Cô ấy xoắn một chiếc khăn quanh đầu. |
Cô ấy xoắn một chiếc khăn quanh đầu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I twisted the bandage around his leg. Tôi vặn băng quấn quanh chân anh ấy. |
Tôi vặn băng quấn quanh chân anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The telephone cable has got twisted (= wound around itself). Cáp điện thoại bị xoắn (= quấn quanh chính nó). |
Cáp điện thoại bị xoắn (= quấn quanh chính nó). | Lưu sổ câu |
| 17 |
A snake was twisting around his arm. Một con rắn đang quấn lấy cánh tay của ông. |
Một con rắn đang quấn lấy cánh tay của ông. | Lưu sổ câu |
| 18 |
You always twist everything I say. Bạn luôn vặn vẹo mọi thứ tôi nói. |
Bạn luôn vặn vẹo mọi thứ tôi nói. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The newspaper was accused of twisting the facts. Tờ báo bị buộc tội bóp méo sự thật. |
Tờ báo bị buộc tội bóp méo sự thật. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They had twisted the sheets into a rope and escaped by climbing down it. Họ đã xoắn các tấm vải thành một sợi dây và trốn thoát bằng cách trèo xuống nó. |
Họ đã xoắn các tấm vải thành một sợi dây và trốn thoát bằng cách trèo xuống nó. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Marcia laughed as she twisted the knife still deeper. Marcia cười khi vặn con dao vẫn sâu hơn. |
Marcia cười khi vặn con dao vẫn sâu hơn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Just to twist the knife, the filmmakers have provided a surprise ending. Chỉ cần dao kéo, các nhà làm phim đã mang đến một cái kết đầy bất ngờ. |
Chỉ cần dao kéo, các nhà làm phim đã mang đến một cái kết đầy bất ngờ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She has always been able to twist her parents around her little finger. Cô ấy luôn có thể xoay người cha mẹ bằng ngón tay út của mình. |
Cô ấy luôn có thể xoay người cha mẹ bằng ngón tay út của mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Her mouth was twisted out of shape by grief. Miệng cô ấy méo xệch vì đau buồn. |
Miệng cô ấy méo xệch vì đau buồn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
His mouth twisted bitterly. Miệng anh nhếch lên một cách cay đắng. |
Miệng anh nhếch lên một cách cay đắng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
My stomach twisted into knots. Bụng tôi quặn lên từng cơn. |
Bụng tôi quặn lên từng cơn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Nicola's face twisted into a grimace of disgust. Khuôn mặt của Nicola nhăn nhó vì kinh tởm. |
Khuôn mặt của Nicola nhăn nhó vì kinh tởm. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The bike was just a heap of twisted metal. Chiếc xe đạp chỉ là một đống kim loại xoắn. |
Chiếc xe đạp chỉ là một đống kim loại xoắn. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The boy's leg was twisted back painfully. Chân cậu bé bị trẹo ra sau một cách đau đớn. |
Chân cậu bé bị trẹo ra sau một cách đau đớn. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Hold your arms out to the sides and twist your upper body. Đưa hai tay sang hai bên và vặn người trên. |
Đưa hai tay sang hai bên và vặn người trên. | Lưu sổ câu |
| 31 |
He twisted sideways to face her. Anh xoay người sang một bên để đối mặt với cô. |
Anh xoay người sang một bên để đối mặt với cô. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Tim twisted round and glared at her. Tim xoắn tròn và trừng mắt nhìn cô. |
Tim xoắn tròn và trừng mắt nhìn cô. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She fired again and saw the creature twist violently. Cô ấy nổ súng một lần nữa và nhìn thấy sinh vật đó xoắn lại một cách dữ dội. |
Cô ấy nổ súng một lần nữa và nhìn thấy sinh vật đó xoắn lại một cách dữ dội. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Rachel twisted and turned in her sleep. Rachel trằn trọc và trở mình trong giấc ngủ. |
Rachel trằn trọc và trở mình trong giấc ngủ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The prisoner twisted in his seat, trying to free the ropes around his wrists. Tù nhân vặn mình trong chỗ ngồi, cố gắng giải phóng dây thừng quanh cổ tay. |
Tù nhân vặn mình trong chỗ ngồi, cố gắng giải phóng dây thừng quanh cổ tay. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She placed her hand on the doorknob and twisted slowly. Cô ấy đặt tay lên nắm cửa và vặn người từ từ. |
Cô ấy đặt tay lên nắm cửa và vặn người từ từ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Try twisting the handle to the right. Thử vặn tay cầm sang phải. |
Thử vặn tay cầm sang phải. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Nicola's face twisted into a grimace of disgust. Khuôn mặt của Nicola nhăn nhó vì kinh tởm. |
Khuôn mặt của Nicola nhăn nhó vì kinh tởm. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The boy's leg was twisted back painfully. Chân của cậu bé bị trẹo lưng một cách đau đớn. |
Chân của cậu bé bị trẹo lưng một cách đau đớn. | Lưu sổ câu |