Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

twist là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ twist trong tiếng Anh

twist /twɪst/
- (v) (n) : xoắn, cuộn, quắn; sự xoắn, vòng xoắn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

twist: Xoắn, vặn

Twist là động từ chỉ hành động xoắn, vặn một vật gì đó, hoặc thay đổi một tình huống theo hướng khác.

  • She twisted the cap off the bottle. (Cô ấy vặn nắp chai ra.)
  • His story took an unexpected twist at the end. (Câu chuyện của anh ấy đã có một bước ngoặt bất ngờ vào cuối.)
  • Twist the wire tightly to secure it. (Vặn chặt dây để cố định nó.)

Bảng biến thể từ "twist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: twist
Phiên âm: /twɪst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Xoắn, vặn Ngữ cảnh: Dùng khi làm gì đó xoay theo vòng Twist the lid to open the jar.
Vặn nắp để mở hũ.
2 Từ: twist
Phiên âm: /twɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự xoắn, khúc ngoặt, tình tiết bất ngờ Ngữ cảnh: Dùng trong phim, truyện hoặc tình huống The story has an unexpected twist.
Câu chuyện có một tình tiết bất ngờ.
3 Từ: twists
Phiên âm: /twɪsts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các tình tiết, các vòng xoắn Ngữ cảnh: Nhiều khúc ngoặt hoặc xoắn The movie is full of twists.
Bộ phim đầy những khúc ngoặt.
4 Từ: twisted
Phiên âm: /ˈtwɪstɪd/ Loại từ: Động từ/Tính từ Nghĩa: Đã xoắn, méo mó; lệch lạc Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả vật bị xoắn hoặc người có suy nghĩ lệch lạc The tree has a twisted trunk.
Cái cây có thân bị xoắn.
5 Từ: twisting
Phiên âm: /ˈtwɪstɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang xoắn, đang vặn Ngữ cảnh: Dùng khi hành động diễn ra She is twisting the rope.
Cô ấy đang xoắn sợi dây.
6 Từ: twister
Phiên âm: /ˈtwɪstər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lốc xoáy, người xoay Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cơn lốc hoặc người xoắn A twister hit the area last night.
Một cơn lốc xoáy đã tấn công khu vực đêm qua.

Từ đồng nghĩa "twist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "twist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Her hair was twisted into a knot on top of her head.

Tóc của cô ấy được xoắn thành một nút trên đỉnh đầu.

Lưu sổ câu

2

He grabbed me and twisted my arm behind my back.

Anh ta nắm lấy tôi và vặn cánh tay tôi ra sau lưng.

Lưu sổ câu

3

Her face twisted in anger.

Khuôn mặt cô ấy nhăn lại vì tức giận.

Lưu sổ câu

4

He twisted his head around to look at her.

Anh quay đầu lại để nhìn cô.

Lưu sổ câu

5

She twisted in her chair when I called her name.

Cô ấy xoay người trên ghế khi tôi gọi tên cô ấy.

Lưu sổ câu

6

I twisted and turned to avoid being caught.

Tôi xoay người và xoay người để tránh bị bắt.

Lưu sổ câu

7

She tried unsuccessfully to twist free.

Cô cố gắng xoay người tự do không thành công.

Lưu sổ câu

8

He managed to twist himself round in the restricted space.

Anh ấy xoay người xoay người xoay tròn trong không gian hạn chế.

Lưu sổ câu

9

Nervously I twisted the ring on my finger.

Tôi xoay chiếc nhẫn trên ngón tay của mình một cách điên cuồng.

Lưu sổ câu

10

The road twists and turns along the coast.

Con đường ngoằn ngoèo dọc theo bờ biển.

Lưu sổ câu

11

narrow twisting streets

những con phố nhỏ hẹp ngoằn ngoèo

Lưu sổ câu

12

a twisting staircase

cầu thang xoắn

Lưu sổ câu

13

She fell and twisted her ankle.

Cô ấy bị ngã và trẹo mắt cá chân.

Lưu sổ câu

14

She twisted a scarf around her head.

Cô ấy xoắn một chiếc khăn quanh đầu.

Lưu sổ câu

15

I twisted the bandage around his leg.

Tôi vặn băng quấn quanh chân anh ấy.

Lưu sổ câu

16

The telephone cable has got twisted (= wound around itself).

Cáp điện thoại bị xoắn (= quấn quanh chính nó).

Lưu sổ câu

17

A snake was twisting around his arm.

Một con rắn đang quấn lấy cánh tay của ông.

Lưu sổ câu

18

You always twist everything I say.

Bạn luôn vặn vẹo mọi thứ tôi nói.

Lưu sổ câu

19

The newspaper was accused of twisting the facts.

Tờ báo bị buộc tội bóp méo sự thật.

Lưu sổ câu

20

They had twisted the sheets into a rope and escaped by climbing down it.

Họ đã xoắn các tấm vải thành một sợi dây và trốn thoát bằng cách trèo xuống nó.

Lưu sổ câu

21

Marcia laughed as she twisted the knife still deeper.

Marcia cười khi vặn con dao vẫn sâu hơn.

Lưu sổ câu

22

Just to twist the knife, the filmmakers have provided a surprise ending.

Chỉ cần dao kéo, các nhà làm phim đã mang đến một cái kết đầy bất ngờ.

Lưu sổ câu

23

She has always been able to twist her parents around her little finger.

Cô ấy luôn có thể xoay người cha mẹ bằng ngón tay út của mình.

Lưu sổ câu

24

Her mouth was twisted out of shape by grief.

Miệng cô ấy méo xệch vì đau buồn.

Lưu sổ câu

25

His mouth twisted bitterly.

Miệng anh nhếch lên một cách cay đắng.

Lưu sổ câu

26

My stomach twisted into knots.

Bụng tôi quặn lên từng cơn.

Lưu sổ câu

27

Nicola's face twisted into a grimace of disgust.

Khuôn mặt của Nicola nhăn nhó vì kinh tởm.

Lưu sổ câu

28

The bike was just a heap of twisted metal.

Chiếc xe đạp chỉ là một đống kim loại xoắn.

Lưu sổ câu

29

The boy's leg was twisted back painfully.

Chân cậu bé bị trẹo ra sau một cách đau đớn.

Lưu sổ câu

30

Hold your arms out to the sides and twist your upper body.

Đưa hai tay sang hai bên và vặn người trên.

Lưu sổ câu

31

He twisted sideways to face her.

Anh xoay người sang một bên để đối mặt với cô.

Lưu sổ câu

32

Tim twisted round and glared at her.

Tim xoắn tròn và trừng mắt nhìn cô.

Lưu sổ câu

33

She fired again and saw the creature twist violently.

Cô ấy nổ súng một lần nữa và nhìn thấy sinh vật đó xoắn lại một cách dữ dội.

Lưu sổ câu

34

Rachel twisted and turned in her sleep.

Rachel trằn trọc và trở mình trong giấc ngủ.

Lưu sổ câu

35

The prisoner twisted in his seat, trying to free the ropes around his wrists.

Tù nhân vặn mình trong chỗ ngồi, cố gắng giải phóng dây thừng quanh cổ tay.

Lưu sổ câu

36

She placed her hand on the doorknob and twisted slowly.

Cô ấy đặt tay lên nắm cửa và vặn người từ từ.

Lưu sổ câu

37

Try twisting the handle to the right.

Thử vặn tay cầm sang phải.

Lưu sổ câu

38

Nicola's face twisted into a grimace of disgust.

Khuôn mặt của Nicola nhăn nhó vì kinh tởm.

Lưu sổ câu

39

The boy's leg was twisted back painfully.

Chân của cậu bé bị trẹo lưng một cách đau đớn.

Lưu sổ câu