twice: Hai lần
Twice là trạng từ chỉ hành động lặp lại hai lần.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
twice
|
Phiên âm: /twaɪs/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hai lần | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ tần suất gấp đôi |
I’ve been there twice. |
Tôi đã đến đó hai lần. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I don't know him well; I've only met him twice. Tôi không biết rõ về anh ta; Tôi chỉ gặp anh ấy hai lần. |
Tôi không biết rõ về anh ta; Tôi chỉ gặp anh ấy hai lần. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The cows are milked twice daily. Những con bò được vắt sữa hai lần mỗi ngày. |
Những con bò được vắt sữa hai lần mỗi ngày. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The cows are milked twice a day. Những con bò được vắt sữa hai lần một ngày. |
Những con bò được vắt sữa hai lần một ngày. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They go there twice a week/month/year. Họ đến đó hai lần một tuần / tháng / năm. |
Họ đến đó hai lần một tuần / tháng / năm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a twice-monthly/yearly newsletter bản tin hai tháng / năm |
bản tin hai tháng / năm | Lưu sổ câu |
| 6 |
He managed to score twice in the match. Anh ấy đã ghi được hai bàn trong trận đấu. |
Anh ấy đã ghi được hai bàn trong trận đấu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The book has been turned into film at least twice before. Cuốn sách đã được chuyển thể thành phim ít nhất hai lần trước đây. |
Cuốn sách đã được chuyển thể thành phim ít nhất hai lần trước đây. | Lưu sổ câu |
| 8 |
an area twice the size of Wales diện tích gấp đôi xứ Wales |
diện tích gấp đôi xứ Wales | Lưu sổ câu |
| 9 |
Cats sleep twice as much as people. Mèo ngủ nhiều gấp đôi người. |
Mèo ngủ nhiều gấp đôi người. | Lưu sổ câu |
| 10 |
At 56 he's twice her age. Ở tuổi 56, anh ấy gấp đôi tuổi của cô ấy. |
Ở tuổi 56, anh ấy gấp đôi tuổi của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Charges have risen at twice the rate of inflation. Phí tăng gấp đôi tỷ lệ lạm phát. |
Phí tăng gấp đôi tỷ lệ lạm phát. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I don't know her well, I've only met her once or twice. Tôi không biết rõ về cô ấy, tôi chỉ gặp cô ấy một hoặc hai lần. |
Tôi không biết rõ về cô ấy, tôi chỉ gặp cô ấy một hoặc hai lần. | Lưu sổ câu |
| 13 |
You should think twice about employing someone you've never met. Bạn nên suy nghĩ kỹ về việc tuyển dụng người mà bạn chưa từng gặp. |
Bạn nên suy nghĩ kỹ về việc tuyển dụng người mà bạn chưa từng gặp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There was enough of the drug in her stomach to kill her twice over. Có đủ thuốc trong dạ dày của cô ấy để giết cô ấy hai lần. |
Có đủ thuốc trong dạ dày của cô ấy để giết cô ấy hai lần. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I don't know him well; I've only met him twice. Tôi không biết rõ về anh ta; Tôi chỉ gặp anh ấy hai lần. |
Tôi không biết rõ về anh ta; Tôi chỉ gặp anh ấy hai lần. | Lưu sổ câu |
| 16 |
At 56 he's twice her age. Ở tuổi 56, anh ấy gấp đôi tuổi của cô ấy. |
Ở tuổi 56, anh ấy gấp đôi tuổi của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You should think twice about employing someone you've never met. Bạn nên suy nghĩ kỹ về việc tuyển dụng người mà bạn chưa từng gặp. |
Bạn nên suy nghĩ kỹ về việc tuyển dụng người mà bạn chưa từng gặp. | Lưu sổ câu |