Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

twice là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ twice trong tiếng Anh

twice /twaɪs/
- (adv) : hai lần

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

twice: Hai lần

Twice là trạng từ chỉ hành động lặp lại hai lần.

  • He visited the museum twice last month. (Anh ấy đã thăm bảo tàng hai lần vào tháng trước.)
  • She called me twice today to confirm the details. (Cô ấy gọi cho tôi hai lần hôm nay để xác nhận chi tiết.)
  • I’ve eaten here twice, and both times were great. (Tôi đã ăn ở đây hai lần, và cả hai lần đều rất tuyệt.)

Bảng biến thể từ "twice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: twice
Phiên âm: /twaɪs/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Hai lần Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ tần suất gấp đôi I’ve been there twice.
Tôi đã đến đó hai lần.

Từ đồng nghĩa "twice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "twice"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I don't know him well; I've only met him twice.

Tôi không biết rõ về anh ta; Tôi chỉ gặp anh ấy hai lần.

Lưu sổ câu

2

The cows are milked twice daily.

Những con bò được vắt sữa hai lần mỗi ngày.

Lưu sổ câu

3

The cows are milked twice a day.

Những con bò được vắt sữa hai lần một ngày.

Lưu sổ câu

4

They go there twice a week/month/year.

Họ đến đó hai lần một tuần / tháng / năm.

Lưu sổ câu

5

a twice-monthly/yearly newsletter

bản tin hai tháng / năm

Lưu sổ câu

6

He managed to score twice in the match.

Anh ấy đã ghi được hai bàn trong trận đấu.

Lưu sổ câu

7

The book has been turned into film at least twice before.

Cuốn sách đã được chuyển thể thành phim ít nhất hai lần trước đây.

Lưu sổ câu

8

an area twice the size of Wales

diện tích gấp đôi xứ Wales

Lưu sổ câu

9

Cats sleep twice as much as people.

Mèo ngủ nhiều gấp đôi người.

Lưu sổ câu

10

At 56 he's twice her age.

Ở tuổi 56, anh ấy gấp đôi tuổi của cô ấy.

Lưu sổ câu

11

Charges have risen at twice the rate of inflation.

Phí tăng gấp đôi tỷ lệ lạm phát.

Lưu sổ câu

12

I don't know her well, I've only met her once or twice.

Tôi không biết rõ về cô ấy, tôi chỉ gặp cô ấy một hoặc hai lần.

Lưu sổ câu

13

You should think twice about employing someone you've never met.

Bạn nên suy nghĩ kỹ về việc tuyển dụng người mà bạn chưa từng gặp.

Lưu sổ câu

14

There was enough of the drug in her stomach to kill her twice over.

Có đủ thuốc trong dạ dày của cô ấy để giết cô ấy hai lần.

Lưu sổ câu

15

I don't know him well; I've only met him twice.

Tôi không biết rõ về anh ta; Tôi chỉ gặp anh ấy hai lần.

Lưu sổ câu

16

At 56 he's twice her age.

Ở tuổi 56, anh ấy gấp đôi tuổi của cô ấy.

Lưu sổ câu

17

You should think twice about employing someone you've never met.

Bạn nên suy nghĩ kỹ về việc tuyển dụng người mà bạn chưa từng gặp.

Lưu sổ câu