turkey: Gà tây; Thổ Nhĩ Kỳ
Turkey là danh từ chỉ loài gà tây; khi viết hoa, là tên quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We raise turkeys mainly for the Christmas market. Chúng tôi nuôi gà tây chủ yếu cho thị trường Giáng sinh. |
Chúng tôi nuôi gà tây chủ yếu cho thị trường Giáng sinh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
roast turkey gà tây nướng |
gà tây nướng | Lưu sổ câu |
| 3 |
the traditional turkey with all the trimmings gà tây truyền thống với tất cả các đồ trang trí |
gà tây truyền thống với tất cả các đồ trang trí | Lưu sổ câu |
| 4 |
His latest movie is a real turkey. Bộ phim mới nhất của anh ấy là một con gà tây có thật. |
Bộ phim mới nhất của anh ấy là một con gà tây có thật. | Lưu sổ câu |
| 5 |
roast turkey gà tây nướng |
gà tây nướng | Lưu sổ câu |
| 6 |
the traditional turkey with all the trimmings gà tây truyền thống với tất cả các đồ trang trí |
gà tây truyền thống với tất cả các đồ trang trí | Lưu sổ câu |