tune: Âm điệu, điều chỉnh
Tune là danh từ chỉ âm điệu, giai điệu của một bài hát, hoặc động từ chỉ điều chỉnh cái gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
tune
|
Phiên âm: /tjuːn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giai điệu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ âm nhạc, giai điệu |
This tune is very catchy. |
Giai điệu này rất bắt tai. |
| 2 |
Từ:
tunes
|
Phiên âm: /tjuːnz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những giai điệu | Ngữ cảnh: Nhiều bài nhạc |
He composed three new tunes. |
Anh ấy đã sáng tác ba giai điệu mới. |
| 3 |
Từ:
tune
|
Phiên âm: /tjuːn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chỉnh (nhạc cụ), điều chỉnh | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉnh đàn hoặc điều chỉnh thiết bị |
She tuned her guitar. |
Cô ấy đã chỉnh cây đàn guitar. |
| 4 |
Từ:
tuned
|
Phiên âm: /tjuːnd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã chỉnh | Ngữ cảnh: Hành động chỉnh đã xảy ra |
The radio was tuned to the wrong frequency. |
Radio được chỉnh sai tần số. |
| 5 |
Từ:
tuning
|
Phiên âm: /ˈtjuːnɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) | Nghĩa: Việc chỉnh nhạc; đang chỉnh | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về việc điều chỉnh nhạc cụ |
The tuning of the piano took an hour. |
Việc chỉnh piano mất một tiếng. |
| 6 |
Từ:
in tune
|
Phiên âm: /ɪn tjuːn/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Đúng tông, hòa hợp | Ngữ cảnh: Dùng khi nhạc cụ hát đúng tông |
She sings in tune. |
Cô ấy hát đúng tông. |
| 7 |
Từ:
out of tune
|
Phiên âm: /aʊt əv tjuːn/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Lệch tông, sai tông | Ngữ cảnh: Dùng mô tả nhạc cụ hoặc giọng hát |
The violin is out of tune. |
Cây violin bị lệch tông. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to sing/whistle a tune hát / huýt sáo một giai điệu |
hát / huýt sáo một giai điệu | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was humming a familiar tune. Anh ấy đang ngâm nga một giai điệu quen thuộc. |
Anh ấy đang ngâm nga một giai điệu quen thuộc. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I can play a few tunes on the piano. Tôi có thể chơi một vài giai điệu trên piano. |
Tôi có thể chơi một vài giai điệu trên piano. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I don't know the title but I recognize the tune. Tôi không biết tiêu đề nhưng tôi nhận ra giai điệu. |
Tôi không biết tiêu đề nhưng tôi nhận ra giai điệu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It was a catchy tune (= easy to remember). Đó là một giai điệu hấp dẫn (= dễ nhớ). |
Đó là một giai điệu hấp dẫn (= dễ nhớ). | Lưu sổ câu |
| 6 |
a show/dance/pop tune một chương trình / điệu nhảy / nhạc pop |
một chương trình / điệu nhảy / nhạc pop | Lưu sổ câu |
| 7 |
None of them could sing in tune. Không ai trong số họ có thể hát theo giai điệu. |
Không ai trong số họ có thể hát theo giai điệu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The piano is out of tune. Đàn piano bị lạc nhịp. |
Đàn piano bị lạc nhịp. | Lưu sổ câu |
| 9 |
These proposals are perfectly in tune with our own thoughts on the subject. Những đề xuất này hoàn toàn phù hợp với suy nghĩ của chúng tôi về chủ đề này. |
Những đề xuất này hoàn toàn phù hợp với suy nghĩ của chúng tôi về chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The President is out of tune with public opinion. Tổng thống không hòa hợp với dư luận. |
Tổng thống không hòa hợp với dư luận. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Wait until it happens to him—he'll soon change his tune. Chờ cho đến khi điều đó xảy ra với anh ấy |
Chờ cho đến khi điều đó xảy ra với anh ấy | Lưu sổ câu |
| 12 |
The hotel has been refurbished to the tune of a million dollars. Khách sạn đã được tân trang lại theo giai điệu một triệu đô la. |
Khách sạn đã được tân trang lại theo giai điệu một triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The kids were picking out a popular tune on the old piano. Những đứa trẻ đang chọn một giai điệu phổ biến trên cây đàn piano cũ. |
Những đứa trẻ đang chọn một giai điệu phổ biến trên cây đàn piano cũ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
a collection of classic tunes một bộ sưu tập các giai điệu cổ điển |
một bộ sưu tập các giai điệu cổ điển | Lưu sổ câu |
| 15 |
an old jazz tune một giai điệu jazz cổ |
một giai điệu jazz cổ | Lưu sổ câu |