Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

try là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ try trong tiếng Anh

try /traɪ/
- (v) : thử, cố gắng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

try: Cố gắng

Try là động từ chỉ hành động cố gắng làm một việc gì đó hoặc thử một cái gì đó mới.

  • She will try her best to finish the task on time. (Cô ấy sẽ cố gắng hết sức để hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.)
  • Try the new recipe, it’s really delicious! (Hãy thử công thức mới này, nó rất ngon!)
  • I’ll try to make it to the meeting tomorrow. (Tôi sẽ cố gắng tham gia cuộc họp vào ngày mai.)

Bảng biến thể từ "try"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: try
Phiên âm: /traɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cố gắng, thử Ngữ cảnh: Dùng khi nỗ lực thực hiện điều gì đó Try your best to finish the work.
Cố gắng hết sức để hoàn thành công việc.
2 Từ: tries
Phiên âm: /traɪz/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Cố gắng, thử Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it She tries to study every day.
Cô ấy cố gắng học mỗi ngày.
3 Từ: tried
Phiên âm: /traɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã cố gắng, đã thử Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra He tried to fix the car.
Anh ấy đã cố gắng sửa chiếc xe.
4 Từ: trying
Phiên âm: /ˈtraɪɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang cố gắng, đang thử Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang diễn ra She is trying to learn French.
Cô ấy đang cố gắng học tiếng Pháp.
5 Từ: try
Phiên âm: /traɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lần thử Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một lần thử Give it another try.
Hãy thử thêm lần nữa.

Từ đồng nghĩa "try"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "try"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I don't know if I can come but I'll try.

Tôi không biết mình có thể đến được không nhưng tôi sẽ cố gắng.

Lưu sổ câu

2

What are you trying to do?

Bạn đang cố gắng làm gì?

Lưu sổ câu

3

Don’t try to do it too quickly.

Đừng cố làm quá nhanh.

Lưu sổ câu

4

I kept trying to remember where I had seen him before.

Tôi tiếp tục cố nhớ nơi tôi đã gặp anh ấy trước đây.

Lưu sổ câu

5

I was just trying to help!

Tôi chỉ đang cố gắng giúp đỡ!

Lưu sổ câu

6

She was desperately trying to stay afloat.

Cô ấy đã tuyệt vọng cố gắng để nổi.

Lưu sổ câu

7

Just try your hardest.

Chỉ cần cố gắng hết sức.

Lưu sổ câu

8

Just try getting a plumber at the weekend!

Bạn chỉ cần thử kiếm một thợ sửa ống nước vào cuối tuần!

Lưu sổ câu

9

Please try again later.

Vui lòng thử lại sau.

Lưu sổ câu

10

‘Would you like to try some raw fish?’ ‘Why not? I'll try anything once!’

‘Bạn có muốn ăn thử một ít cá sống không?’ ‘Tại sao không? Tôi sẽ thử bất cứ điều gì một lần! '

Lưu sổ câu

11

I'd like to try something new.

Tôi muốn thử một cái gì đó mới.

Lưu sổ câu

12

I'm having a caffeine-free week. You should try it.

Tôi đang có một tuần không có caffeine. Bạn nên thử nó.

Lưu sổ câu

13

They haven't won a game yet, but it isn't for want of trying.

Họ chưa thắng một trò chơi nào, nhưng không phải vì họ muốn thử.

Lưu sổ câu

14

They lost the game, but not for lack of trying.

Họ thua trò chơi, nhưng không phải vì thiếu cố gắng.

Lưu sổ câu

15

Children often try it on with new teachers.

Trẻ em thường học thử với giáo viên mới.

Lưu sổ câu

16

My grandparents emigrated to Canada to try their luck there.

Ông bà tôi di cư đến Canada để thử vận ​​may ở đó.

Lưu sổ câu

17

His stubbornness would try the patience of a saint.

Sự bướng bỉnh của anh ta sẽ thử lòng kiên nhẫn của một vị thánh.

Lưu sổ câu

18

Can't you do it? Let me try.

Bạn không làm được? Để tôi thử.

Lưu sổ câu

19

I wondered if he was purposely trying to avoid me.

Tôi tự hỏi liệu anh ấy có đang cố tình trốn tránh tôi không.

Lưu sổ câu

20

I've given up trying to persuade her.

Tôi đã từ bỏ việc cố gắng thuyết phục cô ấy.

Lưu sổ câu

21

a treason charge for allegedly trying to overthrow the government by force

cáo buộc phản quốc vì bị cáo buộc cố gắng lật đổ chính phủ bằng vũ lực

Lưu sổ câu

22

I hope you're not going to try and deny it.

Tôi hy vọng bạn sẽ không cố gắng và từ chối nó.

Lưu sổ câu

23

Can you guys at least try and be nice to her?

Ít nhất các bạn có thể cố gắng và đối xử tốt với cô ấy không?

Lưu sổ câu

24

Can't you do it? Let me try.

Bạn không làm được? Để tôi thử.

Lưu sổ câu

25

I clumsily tried to make amends.

Tôi cố gắng sửa đổi một cách vụng về.

Lưu sổ câu

26

She tried valiantly to smile through her tears.

Cô ấy cố gắng dũng cảm để mỉm cười trong nước mắt.

Lưu sổ câu

27

I've given up trying to persuade her.

Tôi đã từ bỏ việc cố gắng thuyết phục cô ấy.

Lưu sổ câu

28

I hope you're not going to try and deny it.

Tôi hy vọng bạn sẽ không cố gắng và từ chối nó.

Lưu sổ câu