try: Cố gắng
Try là động từ chỉ hành động cố gắng làm một việc gì đó hoặc thử một cái gì đó mới.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
try
|
Phiên âm: /traɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Cố gắng, thử | Ngữ cảnh: Dùng khi nỗ lực thực hiện điều gì đó |
Try your best to finish the work. |
Cố gắng hết sức để hoàn thành công việc. |
| 2 |
Từ:
tries
|
Phiên âm: /traɪz/ | Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) | Nghĩa: Cố gắng, thử | Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it |
She tries to study every day. |
Cô ấy cố gắng học mỗi ngày. |
| 3 |
Từ:
tried
|
Phiên âm: /traɪd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã cố gắng, đã thử | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
He tried to fix the car. |
Anh ấy đã cố gắng sửa chiếc xe. |
| 4 |
Từ:
trying
|
Phiên âm: /ˈtraɪɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang cố gắng, đang thử | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang diễn ra |
She is trying to learn French. |
Cô ấy đang cố gắng học tiếng Pháp. |
| 5 |
Từ:
try
|
Phiên âm: /traɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lần thử | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một lần thử |
Give it another try. |
Hãy thử thêm lần nữa. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I don't know if I can come but I'll try. Tôi không biết mình có thể đến được không nhưng tôi sẽ cố gắng. |
Tôi không biết mình có thể đến được không nhưng tôi sẽ cố gắng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
What are you trying to do? Bạn đang cố gắng làm gì? |
Bạn đang cố gắng làm gì? | Lưu sổ câu |
| 3 |
Don’t try to do it too quickly. Đừng cố làm quá nhanh. |
Đừng cố làm quá nhanh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I kept trying to remember where I had seen him before. Tôi tiếp tục cố nhớ nơi tôi đã gặp anh ấy trước đây. |
Tôi tiếp tục cố nhớ nơi tôi đã gặp anh ấy trước đây. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I was just trying to help! Tôi chỉ đang cố gắng giúp đỡ! |
Tôi chỉ đang cố gắng giúp đỡ! | Lưu sổ câu |
| 6 |
She was desperately trying to stay afloat. Cô ấy đã tuyệt vọng cố gắng để nổi. |
Cô ấy đã tuyệt vọng cố gắng để nổi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Just try your hardest. Chỉ cần cố gắng hết sức. |
Chỉ cần cố gắng hết sức. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Just try getting a plumber at the weekend! Bạn chỉ cần thử kiếm một thợ sửa ống nước vào cuối tuần! |
Bạn chỉ cần thử kiếm một thợ sửa ống nước vào cuối tuần! | Lưu sổ câu |
| 9 |
Please try again later. Vui lòng thử lại sau. |
Vui lòng thử lại sau. | Lưu sổ câu |
| 10 |
‘Would you like to try some raw fish?’ ‘Why not? I'll try anything once!’ ‘Bạn có muốn ăn thử một ít cá sống không?’ ‘Tại sao không? Tôi sẽ thử bất cứ điều gì một lần! ' |
‘Bạn có muốn ăn thử một ít cá sống không?’ ‘Tại sao không? Tôi sẽ thử bất cứ điều gì một lần! ' | Lưu sổ câu |
| 11 |
I'd like to try something new. Tôi muốn thử một cái gì đó mới. |
Tôi muốn thử một cái gì đó mới. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I'm having a caffeine-free week. You should try it. Tôi đang có một tuần không có caffeine. Bạn nên thử nó. |
Tôi đang có một tuần không có caffeine. Bạn nên thử nó. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They haven't won a game yet, but it isn't for want of trying. Họ chưa thắng một trò chơi nào, nhưng không phải vì họ muốn thử. |
Họ chưa thắng một trò chơi nào, nhưng không phải vì họ muốn thử. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They lost the game, but not for lack of trying. Họ thua trò chơi, nhưng không phải vì thiếu cố gắng. |
Họ thua trò chơi, nhưng không phải vì thiếu cố gắng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Children often try it on with new teachers. Trẻ em thường học thử với giáo viên mới. |
Trẻ em thường học thử với giáo viên mới. | Lưu sổ câu |
| 16 |
My grandparents emigrated to Canada to try their luck there. Ông bà tôi di cư đến Canada để thử vận may ở đó. |
Ông bà tôi di cư đến Canada để thử vận may ở đó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
His stubbornness would try the patience of a saint. Sự bướng bỉnh của anh ta sẽ thử lòng kiên nhẫn của một vị thánh. |
Sự bướng bỉnh của anh ta sẽ thử lòng kiên nhẫn của một vị thánh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Can't you do it? Let me try. Bạn không làm được? Để tôi thử. |
Bạn không làm được? Để tôi thử. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I wondered if he was purposely trying to avoid me. Tôi tự hỏi liệu anh ấy có đang cố tình trốn tránh tôi không. |
Tôi tự hỏi liệu anh ấy có đang cố tình trốn tránh tôi không. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I've given up trying to persuade her. Tôi đã từ bỏ việc cố gắng thuyết phục cô ấy. |
Tôi đã từ bỏ việc cố gắng thuyết phục cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
a treason charge for allegedly trying to overthrow the government by force cáo buộc phản quốc vì bị cáo buộc cố gắng lật đổ chính phủ bằng vũ lực |
cáo buộc phản quốc vì bị cáo buộc cố gắng lật đổ chính phủ bằng vũ lực | Lưu sổ câu |
| 22 |
I hope you're not going to try and deny it. Tôi hy vọng bạn sẽ không cố gắng và từ chối nó. |
Tôi hy vọng bạn sẽ không cố gắng và từ chối nó. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Can you guys at least try and be nice to her? Ít nhất các bạn có thể cố gắng và đối xử tốt với cô ấy không? |
Ít nhất các bạn có thể cố gắng và đối xử tốt với cô ấy không? | Lưu sổ câu |
| 24 |
Can't you do it? Let me try. Bạn không làm được? Để tôi thử. |
Bạn không làm được? Để tôi thử. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I clumsily tried to make amends. Tôi cố gắng sửa đổi một cách vụng về. |
Tôi cố gắng sửa đổi một cách vụng về. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She tried valiantly to smile through her tears. Cô ấy cố gắng dũng cảm để mỉm cười trong nước mắt. |
Cô ấy cố gắng dũng cảm để mỉm cười trong nước mắt. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I've given up trying to persuade her. Tôi đã từ bỏ việc cố gắng thuyết phục cô ấy. |
Tôi đã từ bỏ việc cố gắng thuyết phục cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I hope you're not going to try and deny it. Tôi hy vọng bạn sẽ không cố gắng và từ chối nó. |
Tôi hy vọng bạn sẽ không cố gắng và từ chối nó. | Lưu sổ câu |