Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

trust là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ trust trong tiếng Anh

trust /trʌst/
- (n) , (v) : niềm tin, sự phó thác; tin, tin cậy, phó thác

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

trust: Niềm tin, sự tin tưởng

Trust là danh từ chỉ sự tin tưởng vào ai đó hoặc điều gì đó, hoặc động từ chỉ hành động tin tưởng.

  • He has earned my trust over the years. (Anh ấy đã giành được niềm tin của tôi trong suốt những năm qua.)
  • Trust your instincts when making decisions. (Hãy tin tưởng vào trực giác của bạn khi đưa ra quyết định.)
  • The team built a strong trust among themselves. (Đội đã xây dựng một niềm tin mạnh mẽ giữa các thành viên.)

Bảng biến thể từ "trust"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: trust
Phiên âm: /trʌst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Niềm tin, sự tin tưởng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự tin cậy vào ai đó hoặc điều gì đó She has great trust in her team.
Cô ấy rất tin tưởng nhóm của mình.
2 Từ: trust
Phiên âm: /trʌst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tin tưởng Ngữ cảnh: Dùng khi tin vào lời nói hoặc hành động của ai I trust you completely.
Tôi hoàn toàn tin bạn.
3 Từ: trusts
Phiên âm: /trʌsts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Sự tin tưởng, các quỹ tín thác Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh tài chính hoặc xã hội He manages several family trusts.
Anh ấy quản lý một số quỹ tín thác gia đình.
4 Từ: trusted
Phiên âm: /ˈtrʌstɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đáng tin cậy Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người hoặc vật đáng tin She is a trusted friend.
Cô ấy là một người bạn đáng tin cậy.
5 Từ: trusted
Phiên âm: /trʌstɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã tin tưởng Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra They trusted him with the secret.
Họ đã tin anh ấy với bí mật đó.
6 Từ: trusting
Phiên âm: /ˈtrʌstɪŋ/ Loại từ: Tính từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Tin người, cả tin / đang tin tưởng Ngữ cảnh: Dùng miêu tả hành động hoặc tính cách Children are naturally trusting.
Trẻ em tự nhiên rất tin người.
7 Từ: trustful
Phiên âm: /ˈtrʌstfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dễ tin người, đầy sự tin tưởng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người có xu hướng tin người khác, đôi khi hơi quá tin Children are naturally trustful.
Trẻ em tự nhiên rất dễ tin người.

Từ đồng nghĩa "trust"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "trust"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Our partnership is based on trust.

Quan hệ đối tác của chúng tôi dựa trên sự tin tưởng.

Lưu sổ câu

2

This is a relationship built on mutual trust.

Đây là mối quan hệ được xây dựng trên sự tin tưởng lẫn nhau.

Lưu sổ câu

3

It has taken years to earn their trust.

Phải mất nhiều năm để kiếm được sự tin tưởng của họ.

Lưu sổ câu

4

We worked hard to gain the trust of local people.

Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ để có được sự tin tưởng của người dân địa phương.

Lưu sổ câu

5

Talking openly with your team helps to build trust.

Trò chuyện cởi mở với nhóm của bạn giúp xây dựng lòng tin.

Lưu sổ câu

6

Her trust in him was unfounded.

Sự tin tưởng của cô dành cho anh là vô căn cứ.

Lưu sổ câu

7

If you put your trust in me, I will not let you down.

Nếu bạn đặt niềm tin vào tôi, tôi sẽ không để bạn thất vọng.

Lưu sổ câu

8

I want to thank all those people who have placed their trust in me.

Tôi muốn cảm ơn tất cả những người đã đặt niềm tin vào tôi.

Lưu sổ câu

9

This is a serious breach of trust.

Đây là một sự vi phạm lòng tin nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

10

The company has to earn the trust and confidence of consumers again.

Công ty phải lấy lại niềm tin và sự tin tưởng của người tiêu dùng.

Lưu sổ câu

11

There is a lack of trust between the two countries.

Giữa hai quốc gia thiếu sự tin cậy.

Lưu sổ câu

12

We place so much trust in computers that it gets a little scary.

Chúng tôi đặt niềm tin vào máy tính quá nhiều đến mức nó trở nên hơi đáng sợ.

Lưu sổ câu

13

Voters need to have trust in the voting system.

Người bỏ phiếu cần phải tin tưởng vào hệ thống bỏ phiếu.

Lưu sổ câu

14

Public trust in science is harmed by inaccurate journalism.

Niềm tin của công chúng vào khoa học bị tổn hại bởi báo chí không chính xác.

Lưu sổ câu

15

If I were you, I would not place too much trust in their findings.

Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không quá tin tưởng vào những phát hiện của họ.

Lưu sổ câu

16

He set up a trust for his children.

Ông thiết lập một quỹ tín thác cho các con của mình.

Lưu sổ câu

17

The money will be held in trust until she is 18.

Số tiền sẽ được ủy thác cho đến khi cô 18 tuổi.

Lưu sổ câu

18

Our fees depend on the value of the trust.

Phí của chúng tôi phụ thuộc vào giá trị của quỹ tín thác.

Lưu sổ câu

19

a charitable trust

một quỹ từ thiện

Lưu sổ câu

20

anti-trust laws

luật chống tin tưởng

Lưu sổ câu

21

The family pet was left in the trust of a neighbour.

Con vật cưng của gia đình được để lại trong sự tin tưởng của một người hàng xóm.

Lưu sổ câu

22

They had little trust for outsiders.

Họ ít tin tưởng người ngoài.

Lưu sổ câu

23

We need to restore public trust.

Chúng tôi cần khôi phục lòng tin của công chúng.

Lưu sổ câu

24

I will do all I can do to deserve your trust.

Tôi sẽ làm tất cả những gì có thể để xứng đáng với sự tin tưởng của bạn.

Lưu sổ câu

25

It's good that you kept her trust.

Thật tốt khi bạn đã giữ được lòng tin của cô ấy.

Lưu sổ câu

26

The President needs to rebuild his personal trust with the electorate.

Tổng thống cần xây dựng lại lòng tin cá nhân của mình với cử tri.

Lưu sổ câu

27

Does the plan have the trust and cooperation of the workers?

Kế hoạch có được sự tin tưởng và hợp tác của người lao động không?

Lưu sổ câu

28

They have placed great trust in him as a negotiator.

Họ đã đặt niềm tin rất lớn vào anh ấy như một nhà đàm phán.

Lưu sổ câu

29

This girl does not exactly inspire trust.

Cô gái này không chính xác truyền cảm hứng cho sự tin tưởng.

Lưu sổ câu

30

This requires a certain level of trust among the community's members.

Điều này đòi hỏi một mức độ tin cậy nhất định giữa các thành viên của cộng đồng.

Lưu sổ câu

31

We have absolute trust in the teachers.

Chúng tôi tin tưởng tuyệt đối vào các thầy cô.

Lưu sổ câu

32

efforts to promote mutual trust between nations

nỗ lực thúc đẩy sự tin cậy lẫn nhau giữa các quốc gia

Lưu sổ câu

33

the fragile trust that existed between them

niềm tin mong manh tồn tại giữa họ

Lưu sổ câu

34

a campaign to build consumer trust in the quality of dairy products

chiến dịch xây dựng lòng tin của người tiêu dùng đối với chất lượng của các sản phẩm sữa

Lưu sổ câu

35

They followed the instructions in blind trust that all would turn out well.

Họ làm theo hướng dẫn với sự tin tưởng mù quáng rằng tất cả sẽ diễn ra tốt đẹp.

Lưu sổ câu

36

His father put the money in trust for him until he was 21.

Cha của anh đã tin tưởng giao tiền cho anh cho đến khi anh 21 tuổi.

Lưu sổ câu

37

a publicly traded real estate investment trust

một quỹ đầu tư bất động sản được giao dịch công khai

Lưu sổ câu

38

They ran the trust as a non-profit making concern.

Họ điều hành quỹ tín thác như một mối quan tâm phi lợi nhuận.

Lưu sổ câu

39

The trust owns the land and the buildings.

Ủy thác sở hữu đất đai và các tòa nhà.

Lưu sổ câu

40

It's good that you kept her trust.

Thật tốt khi bạn đã giữ được lòng tin của cô ấy.

Lưu sổ câu

41

This requires a certain level of trust among the community's members.

Điều này đòi hỏi một mức độ tin cậy nhất định giữa các thành viên của cộng đồng.

Lưu sổ câu