Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tropical là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tropical trong tiếng Anh

tropical /ˈtrɒpɪkəl/
- (adj) : nhiệt đới

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tropical: Nhiệt đới

Tropical là tính từ chỉ các vùng khí hậu hoặc thực vật sinh trưởng trong khu vực gần xích đạo.

  • The tropical rainforest is home to many unique species of animals. (Rừng mưa nhiệt đới là nơi sinh sống của nhiều loài động vật đặc biệt.)
  • They visited a tropical island for their vacation. (Họ đã thăm một hòn đảo nhiệt đới cho kỳ nghỉ của mình.)
  • The tropical storm caused flooding in the area. (Cơn bão nhiệt đới đã gây ra lũ lụt trong khu vực.)

Bảng biến thể từ "tropical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tropical
Phiên âm: /ˈtrɒpɪkəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc vùng nhiệt đới Ngữ cảnh: Dùng để mô tả các khu vực hoặc điều kiện liên quan đến vùng nhiệt đới The tropical climate is hot and humid.
Khí hậu nhiệt đới nóng và ẩm.
2 Từ: tropics
Phiên âm: /ˈtrɒpɪks/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vùng nhiệt đới Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khu vực nằm gần xích đạo The tropics are known for their warm weather.
Vùng nhiệt đới nổi tiếng với thời tiết ấm áp.
3 Từ: tropicality
Phiên âm: /ˌtrɒpɪˈkæləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính nhiệt đới Ngữ cảnh: Tính chất đặc trưng của vùng nhiệt đới The tropicality of the region is evident in its flora and fauna.
Tính nhiệt đới của khu vực này được thể hiện qua thảm thực vật và động vật của nó.

Từ đồng nghĩa "tropical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tropical"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

tropical fish/birds/fruit

cá / chim / trái cây nhiệt đới

Lưu sổ câu

2

a lush tropical forest

một khu rừng nhiệt đới tươi tốt

Lưu sổ câu

3

Malaysia's climate is tropical.

Khí hậu Malaysia là nhiệt đới.

Lưu sổ câu

4

tropical Africa

Châu Phi nhiệt đới

Lưu sổ câu

5

a tropical island

một hòn đảo nhiệt đới

Lưu sổ câu

6

an area afflicted by malaria and other tropical diseases

một khu vực bị ảnh hưởng bởi bệnh sốt rét và các bệnh nhiệt đới khác

Lưu sổ câu

7

Tropical storms battered the Gulf Coast all week.

Bão nhiệt đới tấn công Bờ Vịnh cả tuần.

Lưu sổ câu

8

Malaysia's climate is tropical.

Khí hậu Malaysia là nhiệt đới.

Lưu sổ câu