Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

trendsetter là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ trendsetter trong tiếng Anh

trendsetter /ˈtrɛndˌsɛtə/
- (n) : người khởi xướng một mốt mới, xu hướng mới

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

trendsetter: Người tạo xu hướng

Trendsetter chỉ người khởi xướng hoặc định hình trào lưu mới.

  • She is a fashion trendsetter. (Cô ấy là người tạo xu hướng thời trang.)
  • The brand became a trendsetter in the industry. (Thương hiệu trở thành người dẫn đầu trong ngành.)
  • Trendsetters influence young people. (Những người tạo xu hướng ảnh hưởng đến giới trẻ.)

Bảng biến thể từ "trendsetter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: trend
Phiên âm: /trɛnd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Xu hướng, trào lưu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thay đổi hoặc hướng đi mới trong xã hội, thời trang, kinh tế Social media trends change rapidly.
Các xu hướng mạng xã hội thay đổi nhanh chóng.
2 Từ: trends
Phiên âm: /trɛndz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các xu hướng Ngữ cảnh: Nhiều sự thay đổi hoặc trào lưu Fashion trends are always evolving.
Các xu hướng thời trang luôn thay đổi.
3 Từ: trending
Phiên âm: /ˈtrɛndɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang thịnh hành Ngữ cảnh: Dùng khi một cái gì đó đang được chú ý rộng rãi This song is trending on YouTube.
Bài hát này đang thịnh hành trên YouTube.
4 Từ: trendsetter
Phiên âm: /ˈtrɛndˌsɛtər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người tạo ra xu hướng Ngữ cảnh: Người khởi xướng hoặc dẫn đầu trào lưu She is a trendsetter in the fashion industry.
Cô ấy là người tạo ra xu hướng trong ngành thời trang.

Từ đồng nghĩa "trendsetter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "trendsetter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!