transportation: Sự vận chuyển; phương tiện giao thông
Transportation là danh từ chỉ quá trình hoặc phương tiện di chuyển người, hàng hóa.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
air/rail/bus transportation vận tải hàng không / đường sắt / xe buýt |
vận tải hàng không / đường sắt / xe buýt | Lưu sổ câu |
| 2 |
the transportation industry ngành giao thông vận tải |
ngành giao thông vận tải | Lưu sổ câu |
| 3 |
The city is providing free transportation to the stadium from downtown. Thành phố cung cấp dịch vụ vận chuyển miễn phí đến sân vận động từ trung tâm thành phố. |
Thành phố cung cấp dịch vụ vận chuyển miễn phí đến sân vận động từ trung tâm thành phố. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a mode/means of transportation một phương thức / phương tiện di chuyển |
một phương thức / phương tiện di chuyển | Lưu sổ câu |
| 5 |
the transportation of heavy loads việc vận chuyển hàng hóa nặng |
việc vận chuyển hàng hóa nặng | Lưu sổ câu |
| 6 |
transportation costs chi phí vận chuyển |
chi phí vận chuyển | Lưu sổ câu |
| 7 |
The neighborhood offers easy access to public transportation. Khu vực lân cận có kết nối dễ dàng với các phương tiện giao thông công cộng. |
Khu vực lân cận có kết nối dễ dàng với các phương tiện giao thông công cộng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The storm disrupted transportation and wrecked homes. Cơn bão làm gián đoạn giao thông vận tải và phá hủy nhiều ngôi nhà. |
Cơn bão làm gián đoạn giao thông vận tải và phá hủy nhiều ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The strike brought the transportation system to a halt. Cuộc đình công khiến hệ thống giao thông bị đình trệ. |
Cuộc đình công khiến hệ thống giao thông bị đình trệ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Do you have access to transportation? Bạn có phương tiện đi lại không? |
Bạn có phương tiện đi lại không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Volunteers must provide their own transportation. Các tình nguyện viên phải tự cung cấp phương tiện đi lại. |
Các tình nguyện viên phải tự cung cấp phương tiện đi lại. | Lưu sổ câu |
| 12 |
We provide transportation to and from school. Chúng tôi cung cấp dịch vụ đưa đón đến trường. |
Chúng tôi cung cấp dịch vụ đưa đón đến trường. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The neighborhood offers easy access to public transportation. Khu vực lân cận có kết nối dễ dàng với các phương tiện giao thông công cộng. |
Khu vực lân cận có kết nối dễ dàng với các phương tiện giao thông công cộng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The storm disrupted transportation and wrecked homes. Cơn bão làm gián đoạn giao thông vận tải và phá hủy nhiều ngôi nhà. |
Cơn bão làm gián đoạn giao thông vận tải và phá hủy nhiều ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The strike brought the transportation system to a halt. Cuộc đình công khiến hệ thống giao thông ngừng hoạt động. |
Cuộc đình công khiến hệ thống giao thông ngừng hoạt động. | Lưu sổ câu |