Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

transportation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ transportation trong tiếng Anh

transportation /ˌtrænspɔːˈteɪʃən/
- adverb : vận tải

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

transportation: Sự vận chuyển; phương tiện giao thông

Transportation là danh từ chỉ quá trình hoặc phương tiện di chuyển người, hàng hóa.

  • Public transportation is affordable here. (Giao thông công cộng ở đây có giá hợp lý.)
  • The company provides free transportation for workers. (Công ty cung cấp phương tiện đưa đón miễn phí cho công nhân.)
  • Transportation costs are rising. (Chi phí vận chuyển đang tăng.)

Bảng biến thể từ "transportation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "transportation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "transportation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

air/rail/bus transportation

vận tải hàng không / đường sắt / xe buýt

Lưu sổ câu

2

the transportation industry

ngành giao thông vận tải

Lưu sổ câu

3

The city is providing free transportation to the stadium from downtown.

Thành phố cung cấp dịch vụ vận chuyển miễn phí đến sân vận động từ trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

4

a mode/means of transportation

một phương thức / phương tiện di chuyển

Lưu sổ câu

5

the transportation of heavy loads

việc vận chuyển hàng hóa nặng

Lưu sổ câu

6

transportation costs

chi phí vận chuyển

Lưu sổ câu

7

The neighborhood offers easy access to public transportation.

Khu vực lân cận có kết nối dễ dàng với các phương tiện giao thông công cộng.

Lưu sổ câu

8

The storm disrupted transportation and wrecked homes.

Cơn bão làm gián đoạn giao thông vận tải và phá hủy nhiều ngôi nhà.

Lưu sổ câu

9

The strike brought the transportation system to a halt.

Cuộc đình công khiến hệ thống giao thông bị đình trệ.

Lưu sổ câu

10

Do you have access to transportation?

Bạn có phương tiện đi lại không?

Lưu sổ câu

11

Volunteers must provide their own transportation.

Các tình nguyện viên phải tự cung cấp phương tiện đi lại.

Lưu sổ câu

12

We provide transportation to and from school.

Chúng tôi cung cấp dịch vụ đưa đón đến trường.

Lưu sổ câu

13

The neighborhood offers easy access to public transportation.

Khu vực lân cận có kết nối dễ dàng với các phương tiện giao thông công cộng.

Lưu sổ câu

14

The storm disrupted transportation and wrecked homes.

Cơn bão làm gián đoạn giao thông vận tải và phá hủy nhiều ngôi nhà.

Lưu sổ câu

15

The strike brought the transportation system to a halt.

Cuộc đình công khiến hệ thống giao thông ngừng hoạt động.

Lưu sổ câu